Thủ tục: khai gia hạn nộp số thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN năm 2010 tiếp tục gia hạn theo Thông tư số 52/2011/TT-BTC
Mã thủ tục: | 1.007769.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục thuế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Doanh nghiệp thuộc diện được gia hạn nộp thuế thực hiện lập tờ khai thuế TNDN tạm tính theo quý, tờ khai quyết toán thuế và gửi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (Khai quyết toán thuế TNDN bao gồm khai quyết toán thuế TNDN năm hoặc khai quyết toán thuế TNDN đến thời điểm chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp). |
Bước 2: | - Cơ quan thuế tiếp nhận: + Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. + Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế | ||
Dịch vụ bưu chính | Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
b) Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN theo mẫu số 03/TNDN. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Một hoặc một số phụ lục kèm theo tờ khai (tuỳ theo thực tế phát sinh của người nộp thuế): + Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, 03-1B/TNDN, hoặc 03-1C/TNDN. + Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN. + Phụ lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất theo mẫu số 03-3/TNDN. + Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN. + Phụ lục số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-5/TNDN. Lưu ý: Tại dòng cam kết trong tờ khai thuế TNDN tạm tính hàng quý và tờ khai quyết toán thuế TNDN, doanh nghiệp ghi bổ sung nội dung thời hạn nộp thuế đề nghị gia hạn. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
hồ sơ gồm các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế. a) Hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính theo quý :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính theo quý là Tờ khai thuế TNDN tạm tính theo mẫu số 01A/TNDN. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp người nộp thuế không kê khai được chi phí thực tế phát sinh của kỳ tính thuế thì áp dụng Tờ khai thuế TNDN quý theo mẫu số 01B/TNDN. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp người nộp thuế khai thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất thì hồ sơ khai thuế bao gồm cả Phụ lục doanh thu từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuế đất theo mẫu số 01-1/TNDN. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |