Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
Mã thủ tục: | 3.000119.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Kho bạc |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Kho bạc nhà nước các cấp |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Trường hợp KBNN chấp thuận đề nghị thanh toán, tạm ứng: Xác nhận của KBNN trực tiếp trên giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư, chứng từ chuyển tiền. Trường hợp chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng có tham gia giao dịch điện tử với KBNN, KBNN gửi chứng từ báo Nợ cho đơn vị qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN để xác nhận đã thực hiện thanh toán, tạm ứng, Trường hợp KBNN từ chối đề nghị thanh toán, tạm ứng: KBNN thông báo từ chối chấp thuận thanh toán, tạm ứng của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng (bằng văn bản giấy hoặc qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng lập và gửi hồ sơ tới KBNN nơi giao dịch. - KBNN tiếp nhận, kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ và các điều kiện chi theo chế độ quy định. Trường hợp kiểm soát khoản chi đảm bảo theo đúng chế độ quy định, KBNN làm thủ tục thanh toán cho đối tượng thụ hưởng theo đề nghị của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng; đồng thời, gửi đơn vị 01 liên chứng từ giấy (chứng từ báo Nợ) để xác nhận đã thực hiện thanh toán. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN lập thông báo từ chối thanh toán khoản chi ngân sách nhà nước (trong đó nêu rõ lý do từ chối) bằng văn bản giấy gửi đơn vị. |
Bước 2: | - Chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng lập và gửi hồ sơ qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN. - KBNN tiếp nhận, kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ và các điều kiện chi theo chế độ quy định. Trường hợp kiểm soát khoản chi đảm bảo theo đúng chế độ quy định, KBNN làm thủ tục thanh toán cho đối tượng thụ hưởng và gửi 01 liên chứng từ báo Nợ cho đơn vị để xác nhận đã thực hiện thanh toán. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN gửi thông báo từ chối thanh toán khoản chi ngân sách nhà nước (trong đó nêu rõ lý do từ chối) cho đơn vị qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN. - Đối với các khoản chi được thực hiện theo hình thức thanh toán trước, kiểm soát sau trong các trường hợp nêu tại điểm a và b khoản này, thì KBNN tiếp nhận hồ sơ và làm thủ tục thanh toán cho đối tượng thụ hưởng trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hợp pháp; đồng thời, gửi 01 liên chứng từ báo Nợcho đơn vị để xác nhận đã thực hiện thanh toán. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán, KBNN thực hiện kiểm soát hồ sơ theo chế độ quy định. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN gửi thông báo kết quả kiểm soát chi cho đơn vị (trong đó, nêu rõ lý do từ chối thanh toán); sau đó, xử lý thu hồi giảm trừ giá trị thanh toán vào lần thanh toán liền kề tiếp theo. Trường hợp lần thanh toán liền kề tiếp theo không đủ khối lượng công việc hoàn thành hoặc kế hoạch vốn để giảm trừ thì KBNN có văn bản yêu cầu đơn vị thực hiện thu hồi giảm chi ngân sách nhà nước (trường hợp chưa quyết toán ngân sách), thực hiện nộp ngân sách nhà nước (đối với trường hợp đã quyết toán ngân sách). |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày | Phí : Đồng Không |
Đối với các khoản thanh toán: |
Trực tiếp | 01 Ngày | Phí : Đồng Không |
Đối với các khoản tạm ứng/Đối với các khoản chi thực hiện theo hình thức thanh toán trước, kiểm soát sau: |
Trực tuyến | 01 Ngày | Phí : Đồng Không |
Đối với các khoản tạm ứng/ Đối với các khoản chi thực hiện theo hình thức thanh toán trước, kiểm soát sau |
Trực tuyến | 03 Ngày | Phí : Đồng Không |
Đối với các khoản thanh toán |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp 10 Thành phần hồ sơ đối với các dự án đầu tư thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêusử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ theo các trường hợp từ 1 đến 9 nêu trên |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 11 thành phần hồ sơ pháp lý đối với dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia có quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp, Nhà nước hỗ trợ đầu tư một phần, phần còn lại do nhân dân đóng góp (gọi tắt là dự án nhóm C quy mô nhỏ):
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Kế hoạch vốn đầu tư năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
văn bản phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư của cấp có thẩm quyền kèm theo dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư (đối với dự án (công tác) chuẩn bị đầu tư) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
quyết định phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình của Ủy ban nhân dân xã kèm theo hồ sơ xây dựng công trình (đối với công tác thực hiện dự án) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
hợp đồng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 12 Thành phần hồ sơ pháp lý, tạm ứng, thanh toán của công trình xây dựng đặc thù; đối với công trình bí mật:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Kế hoạch vốn đầu tư năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Trường hợp 13 Hồ sơ tạm ứng đối với công trình thực hiện theo lệnh khẩn cấp, có tính cấp bách, công trình xây dựng tạm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Lệnh khẩn cấp hoặc quyết định tình huống khẩn cấp của cấp có thẩm quyền |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền và các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
văn bản bảo lãnh tạm ứng (đối với trường hợp phải có bảo lãnh tạm ứng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 14 Hồ sơ thanh toán đối với công trình thực hiện theo lệnh khẩn cấp, có tính cấp bách, công trình xây dựng tạm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng, thỏa thuận liên doanh (trường hợp hợp đồng liên doanh mà các thỏa thuận liên doanh không quy định trong hợp đồng) hoặcvăn bản giao việc (đối với trường hợp tự thực hiện và không có hợp đồng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các hồ sơ theo trường hợp từ 1 đến 9 nêu trên (trừ hồ sơ đơn vị đã gửi khi tạm ứng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 15 Thành phần hồ sơ đối với các khoản chi từ tài khoản tiền gửi của các đơn vị giao dịch:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ từ trường hợp 1 đến 9 nêu trên |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp chi từ tài khoản tiền gửi mà KBNN không phải kiểm soát, hồ sơ bao gồm: Chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Trường hợp 16 Thành phần hồ sơ đối với trường hợp ủy thác quản lý dự án:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng ủy thác |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các hồ sơ từ trường hợp 1 đến 9 nêu trên |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 1 Thành phần hồ sơ gửi lần đầu khi giao dịch với KBNN hoặc khi có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung; đối với dự án, công tác chuẩn bị đầu tư:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Kế hoạch vốn đầu tư năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
quyết định cho phép chuẩn bị đầu tư; dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư hoặc dự toán từng hạng mục công việc thuộc công tác chuẩn bị đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
hợp đồng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
văn bản giao việc hoặc hợp đồng giao khoán nội bộ (đối với trường hợp tự thực hiện). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 2 Thành phần hồ sơ gửi lần đầu khi giao dịch với KBNN hoặc khi có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung; Đối với công tác thực hiện dự án:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Kế hoạch vốn đầu tư năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền và các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép tự thực hiện (trường hợp chưa có trong quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
hợp đồng, thỏa thuận liên doanh (trường hợp hợp đồng liên doanh mà các thỏa thuận liên doanh không quy định trong hợp đồng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
văn bản giao việc hoặc hợp đồng giao khoán nội bộ (đối với trường hợp tự thực hiện) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của cấp có thẩm quyền đối với từng công việc, hạng mục công trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công việc thực hiện không thông qua hợp đồng (trừ dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Riêng đối với công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư phải kèmdự toán chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt và dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với hợp đồng thi công xây dựng có giải phóng mặt bằng, đơn vị gửi kế hoạch giải phóng mặt bằng hoặc biên bản bàn giao mặt bằng (một phần hoặc toàn bộ) theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 3 Hồ sơ tạm ứng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
văn bản bảo lãnh tạm ứng hợp đồng (đối với trường hợp phải có bảo lãnh tạm ứng). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 4 Hồ sơ thanh toán đối với thanh toán khối lượng công việc hoàn thành :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 5 Hồ sơ thanh toán khối lượng công việc hoàn thành đối với chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
bảng xác nhận giá trị khối lượng công việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã thực hiện |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
hợp đồng và biên bản bàn giao nhà (trường hợp mua nhà phục vụ di dân, giải phóng mặt bằng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp 6 Hồ sơ thanh toán khối lượng công việc hoàn thành đối với chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Trường hợp 7 Hồ sơ thanh toán đối với công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phải xây dựng các công trình (bao gồm cả xây dựng nhà di dân giải phóng mặt bằng) :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ theo trường hợp 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp 8 Hồ sơ thanh toán đối với dự án đã hoàn thành được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quyết toán, nhưng chưa được thanh toán đủ vốn theo giá trị phê duyệt quyết toán:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
quyết định phê duyệt quyết toán |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Trường hợp 9; Hồ sơ thành toán đối với Trường hợp thanh toán các hợp đồng bảo hiểm và hợp đồng kiểm toán:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
chứng từ chuyển tiền |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2020/NĐ-CP | thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc nhà nước | 20-01-2020 | Chính phủ |