Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu cửa hàng miễn thuế
Mã thủ tục: | 1.009104 |
Số quyết định: | 1080/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không có thông tin |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị một bộ hồ sơ mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan hải quan đến Tổng cục Hải quan:
+ Chuẩn bị một bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. + Gửi đến Tổng cục Hải quan qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan hải quan. + Sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của doanh nghiệp, Tổng cục Hải quan có văn bản thông báo và yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ. Quá 30 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo nhưng doanh nghiệp không có phản hồi bằng văn bản, Tổng cục Hải quan có quyền hủy hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế:
+ Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đề nghị mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu cửa hàng miễn thuế, hồ sơ sửa đổi, bổ sung (nếu có). + Kiểm tra thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế + Có văn bản thông báo cho doanh nghiệp khi hồ sơ hoặc thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế không đáp ứng yêu cầu. + Cấp giấy mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu cửa hàng miễn thuế trong trường hợp đáp ứng các yêu cầu theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | . Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiẻm tra tra hồ sơ, thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế, Tổng cục trưởng cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | . Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiẻm tra tra hồ sơ, thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế, Tổng cục trưởng cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | . Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiẻm tra tra hồ sơ, thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế, Tổng cục trưởng cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu cửa hàng miễn thuế:
Đối với trường hợp mở rộng, thu hẹp, di chuyển:
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | |
67/2014/QH13 | Luật 67/2014/QH13 | 26-11-2014 | |
03/2016/QH14 | Luật 03/2016/QH14 | 01-01-2016 | |
67/2020/NĐ-CP | Nghị định 67/2020/NĐ-CP | 15-06-2020 | |
68/2016/NĐ-CP | Nghị định 68/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 |