Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn.
Mã thủ tục: | 2.002552 |
Số quyết định: | 5840/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (Mẫu số 04/TD) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Khách hàng vay vốn: |
-
Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi người vay hoạt động thương mại thường xuyên;
- Viết Giấy đề nghị vay vốn (Mẫu số 01/TD) và các giấy tờ có liên quan gửi Ban quản lý Tổ TK&VV. |
Bước 2: Ban quản lý Tổ TK&VV: |
- Tổ chức họp Tổ TK&VV để bổ sung tổ viên (nếu có) và bình xét tổ viên vay vốn, lập thành Biên bản họp (Mẫu số 10C/TD); - Kiểm tra các yếu tố trên hồ sơ vay vốn, lập danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD), giấy uỷ quyền (nếu có) và giấy đề nghị vay vốn (Mẫu số 01/TD) của các tổ viên trình UBND cấp xã xác nhận; - Gửi bộ hồ sơ vay vốn đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã trên giấy đề nghị vay vốn (Mẫu số 01/TD) và danh sách (Mẫu số 03/TD). |
Bước 3: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục: |
- Xem xét, phê duyệt cho vay sau khi đã nhận đủ hồ sơ từ Ban quản lý Tổ TK&VV; - Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (Mẫu số 04/TD) tới UBND cấp xã để thông báo đến người vay. |
Điều kiện thực hiện:
- Thuộc đối tượng được vay vốn theo quy định; - Khách hàng vay vốn là tổ viên Tổ TK&VV; - Được Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi thương nhân hoạt động thương mại xác nhận có thực hiện hoạt động thương mại thường xuyên trên địa bàn; - Có vốn tự có (bao gồm: giá trị vật tư, quyền sử dụng đất, tiền vốn) tham gia tối thiểu bằng 20% tổng nhu cầu vốn vay cho hoạt động thương mại tại địa bàn vùng khó khăn. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ vay vốn đầy đủ, hợp lệ từ Ban quản lý Tổ TK&VV. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Ban quản lý Tổ TK&VV lập:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn (Mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); | 03-TD (VB-3524 ngày 28.4.2023).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
+ Biên bản họp Tổ TK&VV (Mẫu số 10C/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | 10C-TD-BB kết nạp thêm thành viên mới.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Khách hàng vay vốn nộp :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (Mẫu số 01/TD): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01.TD-5839 ngày 26.7.2023.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu các giấy tờ sau: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
* Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
* Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định) : 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
* Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng: 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
* Văn bản ủy quyền về việc vay vốn tại NHCSXH đối với trường hợp trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh có từ hai thành viên trở lên: 01 bản. | Giấy UQ hộ kinh doanh 5839 ngày 26.7.2023.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |