Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn.
Mã thủ tục: | 2.002553 |
Số quyết định: | 5840/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (Mẫu số 04a/TDTN), Thông báo từ chối cho vay (Mẫu số 04b/TDTN) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Khách hàng vay vốn: |
- Lập Phương án vay vốn (Mẫu số 01/TDTN) có xác nhận của UBND cấp xã; - Nộp Phương án vay vốn và các giấy tờ khác trong Hồ sơ vay vốn cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 2: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục: |
- Tiếp nhận hồ sơ vay vốn, kiểm tra đối chiếu tính hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ vay vốn và xem xét phê duyệt; nếu không đủ điều kiện cho vay, NHCSXH gửi thông báo bằng văn bản (mẫu số 04b/TDTN) gửi người vay; - Nếu đủ điều kiện cho vay, NHCSXH hướng dẫn người vay lập Hợp đồng bảo đảm tiền vay theo quy định, cùng lập Hợp đồng tín dụng (Mẫu số 05/TDTN) và ký kết Hợp đồng. |
Điều kiện thực hiện:
- Được Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi thương nhân hoạt động thương mại xác nhận có thực hiện hoạt động thương mại thường xuyên trên địa bàn; - Có vốn tự có (bao gồm: giá trị vật tư, quyền sử dụng đất, tiền vốn) tham gia tối thiểu bằng 20% tổng nhu cầu vốn vay cho hoạt động thương mại tại địa bàn vùng khó khăn; - Có đảm bảo tiền vay theo quy định của pháp luật với món vay từ 100 triệu đồng trở lên. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Đối với mức vay đến 100 triệu đồng trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ vay vốn của khách hàng | |
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Đối với mức vay trên 100 triệu đồng trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ vay vốn của khách hàng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Tuỳ theo từng loại hình loại hình tổ chức kinh tế, khách hàng gửi cho NHCSXH nơi cho vay Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có): 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài): 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp của khách hàng: 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của Điều lệ tổ chức hoặc Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền: 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Điều lệ của doanh nghiệp/Hợp tác xã/tổ chức khác: 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy ủy quyền (nếu có) : 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật trong 02 năm liền kề và báo cáo nhanh về tình hình tài chính kể từ đầu năm tài chính đến thời điểm vay vốn. Nếu Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Tổ chức khác có thời gian hoạt động dưới 02 năm thì gửi báo cáo tài chính năm đã hoạt động (nếu có) và báo cáo về tình hình tài chính kể từ đầu năm tài chính đến thời điểm vay: 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy tờ chứng minh về tài sản bảo đảm tiền vay (nếu có) : 01 bản; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Phương án vay vốn (Mẫu số 01/TDTN) có xác nhận của UBND cấp xã: 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | 01.TDTN-5839 ngày 26.7.2023.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |