Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan
Mã thủ tục: | 1.007832.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không quy định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày kết thúc xuất khẩu hàng hoá thuộc danh mục hàng hoá miễn thuế đã đăng ký với cơ quan hải quan, người đăng ký danh mục hàng hoá xuất khẩu miễn thuế phải quyết toán với cơ quan hải quan nơi đăng ký danh mục việc xuất khẩu và sử dụng hàng hoá xuất khẩu đã được miễn thuế xuất khẩu theo các nội dung sau: - Số lượng hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế; - Định mức tiêu hao hàng hóa xuất khẩu thực tế; - Số lượng hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế đã sử dụng; - Số lượng hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế đã sử dụng vào mục đích khác. |
Bước 2: | + Bước 2: - Trên cơ sở hồ sơ người đăng ký danh mục hàng hoá xuất khẩu miễn thuế gửi theo qui định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 11/2012/TT-BTC, cơ quan hải quan thực hiện thu đủ thuế, xử phạt (nếu có) đối với các trường hợp nêu tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 11/2012/TT-BTC. - Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ quyết toán của chủ dự án, thông tin trên hệ thống quản lý rủi ro, các nguồn thông tin thu thập được, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố quyết định thực hiện kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp đối với các trường hợp cần thiết. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | Không quy định | ||
Trực tiếp | Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế theo mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày 04/2/2012 của Bộ Tài chính: nộp 01 bản chính. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
21/2012/QH13 | Luật 21/2012/QH13 | 20-11-2012 | Quốc Hội |
78/2006/QH11 | Luật Quản lý thuế | 01-07-2007 | |
29/2008/NĐ-CP | Nghị định 29/2008/NĐ-CP | 14-03-2008 | Chính phủ |
87/2010/NĐ-CP | Nghị định 87/2010/NĐ-CP | 13-08-2010 | Chính phủ |
45/2005/QH11 | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 14-06-2005 | Quốc Hội |