Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Mã thủ tục: | 1.011904 |
Số quyết định: | 2060/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP, Thông báo từ chối chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 06 Tháng | Phí : 10.000 Đồng Phí công bố bản mô tả từ trang thứ 7 trở đi Phí : 60.000 Đồng Phí công bố thông tin sửa đổi từ hình thứ 2 trở đi Phí : 120.000 Đồng Phí công bố thông tin sửa đổi Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn |
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung đơn trước khi đơn được chấp nhận hợp lệ: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Trường hợp sửa đổi, bổ sung liên quan đến bản chất của đối tượng nêu trong đơn hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung đơn sau khi có thông báo dự định từ chối hoặc cấp văn bằng bảo hộ hoặc thay đổi người nộp đơn: thời hạn xử lý đơn sẽ được kéo dài thêm 06 tháng đối với đơn đăng ký sáng chế, 02 tháng và 10 ngày đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp, 03 tháng đối với đơn đăng ký nhãn hiệu và 02 tháng đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý. |
Trực tuyến | 06 Tháng | Phí : 10.000 Đồng Phí công bố bản mô tả từ trang thứ 7 trở đi Phí : 60.000 Đồng Phí công bố thông tin sửa đổi từ hình thứ 2 trở đi Phí : 120.000 Đồng Phí công bố thông tin sửa đổi Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn |
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung đơn trước khi đơn được chấp nhận hợp lệ: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Trường hợp sửa đổi, bổ sung liên quan đến bản chất của đối tượng nêu trong đơn hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung đơn sau khi có thông báo dự định từ chối hoặc cấp văn bằng bảo hộ hoặc thay đổi người nộp đơn: thời hạn xử lý đơn sẽ được kéo dài thêm 06 tháng đối với đơn đăng ký sáng chế, 02 tháng và 10 ngày đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp, 03 tháng đối với đơn đăng ký nhãn hiệu và 02 tháng đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý. |
Dịch vụ bưu chính | 06 Tháng | Phí : 10.000 Đồng Phí công bố bản mô tả từ trang thứ 7 trở đi Phí : 60.000 Đồng Phí công bố thông tin sửa đổi từ hình thứ 2 trở đi Phí : 120.000 Đồng Phí công bố thông tin sửa đổi Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn |
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung đơn trước khi đơn được chấp nhận hợp lệ: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Trường hợp sửa đổi, bổ sung liên quan đến bản chất của đối tượng nêu trong đơn hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung đơn sau khi có thông báo dự định từ chối hoặc cấp văn bằng bảo hộ hoặc thay đổi người nộp đơn: thời hạn xử lý đơn sẽ được kéo dài thêm 06 tháng đối với đơn đăng ký sáng chế, 02 tháng và 10 ngày đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp, 03 tháng đối với đơn đăng ký nhãn hiệu và 02 tháng đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP | PL2.4 TK sua doi bo sung don DK SHCN.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn: (i) Đối với yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung đơn: Một phần hoặc toàn bộ bản mô tả, bản tóm tắt sáng chế (đối với đơn đăng ký sáng chế); 04 bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ, bản mô tả mạch tích hợp sản xuất theo thiết kế bố trí (đối với đơn đăng ký thiết kế bố trí); 04 bộ bản vẽ hoặc 04 bộ ảnh chụp, bản mô tả (đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp); 05 mẫu nhãn hiệu, danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu (đối với đơn đăng ký nhãn hiệu); Bản mô tả tính chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý (đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý). Đối với yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sáng chế, đơn đăng ký thiết kế bố trí và đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp phải nộp kèm theo bản thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi, bổ sung so với tài liệu ban đầu đã nộp. (ii) Đối với trường hợp sửa đổi tên, địa chỉ, mã nước của người nộp đơn, tên, quốc tịch của tác giả, người nộp đơn phải nộp tài liệu xác nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực) hoặc tài liệu pháp lý (bản sao có chứng thực) chứng minh việc thay đổi (quyết định đổi tên, địa chỉ; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ghi nhận việc thay đổi tên, địa chỉ v.v…). (iii) Đối với trường hợp sửa đổi đại diện sở hữu công nghiệp, người nộp đơn phải nộp tuyên bố thay đổi đại diện sở hữu công nghiệp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |