Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
Mã thủ tục: | 1.009870 |
Số quyết định: | 3950/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lương nguyên tử (sửa đổi) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức phải đề nghị sửa đổi Giấy Đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử trong trường hợp thay đổi các thông tin về tổ chức được ghi trong Giấy đăng ký hoạt động, bao gồm tên và địa chỉ của tổ chức, nộp hồ sơ đến Bộ KH&CN. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ KH&CN kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí, Bộ KH&CN tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. Trường hợp không đồng ý cấp sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động, Bộ KH&CN phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) | |
Trực tuyến | 05 Ngày | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản gốc Giấy đăng ký hoạt động đề nghị sửa đổi |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các giấy tờ chứng minh hoặc xác nhận thông tin sửa đổi. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động | Mẫu số 11-PLIV.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2008/QH12 | LUẬT Năng lượng nguyên tử | 03-06-2008 | Quốc Hội |
287/2016/TT-BTC | Thông tư 287/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
142/2020/NĐ-CP | Nghị định 142/2020/NĐ-CP | 09-12-2020 |