Thủ tục sửa đổi thông tin trên Văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp
Mã thủ tục: | 1.011911 |
Số quyết định: | 2060/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định sửa đổi Văn bằng bảo hộ - 65/2023/NĐ-CP, Quyết định từ chối chấp nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ - 65/2023/NĐ-CP |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 02 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ Phí : 160.000 Đồng Phí yêu cầu sửa đổi Văn bằng bảo hộ (sửa đổi tên, địa chỉ) (mỗi Văn bằng bảo hộ) Phí : 550.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Phí : 700.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Phí : 900.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền sáng chế |
02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót và thời gian tiến hành thẩm định lại đối với các trường hợp sửa đổi bản mô tả tính chất, đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, khu vực địa lý, quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận; thu hẹp phạm vi bảo hộ |
Trực tuyến | 02 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ Phí : 160.000 Đồng Phí yêu cầu sửa đổi Văn bằng bảo hộ (sửa đổi tên, địa chỉ) (mỗi Văn bằng bảo hộ) Phí : 550.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Phí : 700.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Phí : 900.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền sáng chế |
02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót và thời gian tiến hành thẩm định lại đối với các trường hợp sửa đổi bản mô tả tính chất, đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, khu vực địa lý, quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận; thu hẹp phạm vi bảo hộ |
Dịch vụ bưu chính | 02 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ Phí : 160.000 Đồng Phí yêu cầu sửa đổi Văn bằng bảo hộ (sửa đổi tên, địa chỉ) (mỗi Văn bằng bảo hộ) Phí : 550.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Phí : 700.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Phí : 900.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền sáng chế |
02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót và thời gian tiến hành thẩm định lại đối với các trường hợp sửa đổi bản mô tả tính chất, đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, khu vực địa lý, quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận; thu hẹp phạm vi bảo hộ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai sửa đổi văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. | PL2.6 To khai sua doi VBBH SHCN.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản gốc Văn bằng bảo hộ trong trường hợp văn bằng bảo hộ được cấp dưới dạng giấy. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu xác nhận việc thay đổi tên, địa chỉ (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực); quyết định đổi tên, địa chỉ; giấy phép đăng ký kinh doanh có ghi nhận việc thay đổi tên, địa chỉ; các tài liệu pháp lý khác chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ) đối với trường hợp nội dung yêu cầu sửa đổi là tên, địa chỉ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu chứng minh việc chuyển dịch quyền sở hữu, nếu yêu cầu thay đổi chủ Văn bằng bảo hộ (tài liệu chứng minh việc thừa kế, kế thừa, sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu, chuyển đổi hình thức kinh doanh hoặc theo quyết định của Tòa án hoặc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi khác |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ đã sửa đổi (đối với kiểu dáng công nghiệp) |
Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm, bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý đã sửa đổi (đối với chỉ dẫn địa lý) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể/Quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận đã sửa đổi (đối với nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Mẫu nhãn hiệu đã sửa đổi (đối với nhãn hiệu) |
Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |