Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
Mã thủ tục: | 1.007618.000.00.00.H33 |
Số quyết định: | 1284/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tài chính doanh nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bộ Tài chính cấp tạm ứng 70% kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | ||
Dịch vụ bưu chính | Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Kinh phí sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Quyết định phân bổ dự toán của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Quyết định phê duyệt trúng thầu (nếu sản phẩm thuộc đối tượng đấu thầu). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Hợp đồng sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Công văn đề nghị tạm ứng của cơ sở hoạt động công ích. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Kinh phí tổ chức tập huấn chuyên môn, kiểm tra định kỳ, nghiệm thu cuối kỳ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Dự toán chi tiết theo tiến độ thực hiện của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
116/2016/TT-BTC | Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. | 30-06-2016 | |
130/2013/NĐ-CP | Nghị định | 16-10-2013 | Chính phủ |