Thủ tục thẩm định/thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do UBND tỉnh quản lý
Mã thủ tục: | 2.002496 |
Số quyết định: | 634/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất; |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình – 09 Quang Trung, Hải Đình, Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). Sáng: 08h00 - 11h00 Chiều: 13h30-16h30. - Đối với hồ sơ đầy đủ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, sau đó chuyển cho Phòng theo dõi. |
Bước 2: Thẩm định hồ sơ |
- Phòng quản lý lĩnh vực nào thì tiếp nhận hồ sơ của lĩnh vực đó (ký sổ nhận hồ sơ) và chuyển cho chuyên viên xử lý. - Sau khi kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thì chuyên viên sẽ nhận hồ sơ xử lý, nếu không đầy đủ thì chuyên viên sẽ yêu cầu đơn vị đó bổ sung thêm hồ sơ thông qua bộ phận một cửa (có phiếu đề nghị bổ sung hồ sơ). - Nội dung thẩm định: a) Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong nội dung hồ sơ trình thẩm định; b) Sự phù hợp của dự án với chủ trương đầu tư dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; c) Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án quy định tại khoản 2 Điều 44 của Luật Đầu tư công; d) Sự phù hợp giữa tổng mức đầu tư của dự án gắn với cân đối vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; cơ cấu nguồn vốn đầu tư, khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư công và việc huy động các nguồn vốn, nguồn lực khác để thực hiện dự án; đánh giá các chi phí vận hành, bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa lớn trong quá trình khai thác dự án; đ) Tác động lan tỏa của dự án đến sự phát triển ngành, lĩnh vực, các vùng lãnh thổ và các địa phương; đến tạo thêm nguồn thu ngân sách, việc làm, thu nhập và đời sống người dân; các tác động đến môi trường và phát triển bền vững. |
Bước 3: | Cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Bộ phận giao dịch một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 80 Ngày làm việc | - Thời gian thẩm định/thẩn định điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: a) Chương trình mục tiêu quốc gia: Không quá 60 ngày; b) Chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia): Không quá 45 ngày; c) Dự án nhóm A: Không quá 45 ngày; d) Dự án nhóm B, C: Không quá 30 ngày. - Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: a) Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; b) Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; c) Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. | |
Dịch vụ bưu chính | 80 Ngày làm việc | - Thời gian thẩm định/thẩn định điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: a) Chương trình mục tiêu quốc gia: Không quá 60 ngày; b) Chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia): Không quá 45 ngày; c) Dự án nhóm A: Không quá 45 ngày; d) Dự án nhóm B, C: Không quá 30 ngày. - Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: a) Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; b) Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; c) Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
. Hồ sơ thẩm định/thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ trình thẩm định dự án, bao gồm: sự cần thiết đầu tư dự án; mục tiêu và những nội dung chủ yếu của báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; kiến nghị cấp có thẩm quyền quyết định dự án đầu tư công; |
Bản chính: 10 Bản sao: 0 |
|
b) Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án theo quy định tại Điều 44 của Luật Đầu tư công; |
Bản chính: 10 Bản sao: 0 |
|
c) Các tài liệu khác có liên quan phục vụ cho việc thẩm định dự án đầu tư công (nếu có). |
Bản chính: 10 Bản sao: 0 |
Hồ sơ quyết định chương trình, dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình, dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi đã được hoàn thiện theo ý kiến thẩm định; |
Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
b) Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án của cấp có thẩm quyền; |
Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
c) Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi; |
Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
d) Các tài liệu khác có liên quan (nếu có); |
Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
đ) Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
39/2019/QH14 | Luật 39/2019/QH14 | 13-06-2019 | |
40/2020/NĐ-CP | Nghị định số 40/2020/NĐ-CP Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công | 06-04-2020 |