Thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Thái Nguyên
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TNG-118498-TT |
Cơ quan hành chính: | Thái Nguyên |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 43 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên |
Bước 2: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của sở, ngành liên quan; trường hợp cần thiết thì gửi hồ sơ lấy ý kiến các Bộ, ngành liên quan. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | Cơ quan được hỏi có ý kiến thẩm tra bằng văn bản về những vấn đề của dự án thuộc chức năng quản lý của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên |
Bước 4: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên lập báo cáo thẩm tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Bước 5: | Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư. + Trường hợp dự án đầu tư không được chấp thuận, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên gửi thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư, trong đó nêu rõ lý do. |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức |
Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện |
Số bộ hồ sơ: 8 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh): Phụ lục I-1
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Thái Nguyên
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!