Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý
Mã thủ tục: | 1.011847 |
Số quyết định: | 3419/QĐ-BYT |
Lĩnh vực: | Dược phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành (hồ sơ đăng ký) theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 16/2023/TT-BYT ngày 15 tháng 8 năm 2023 đến Cục Quản Dược - Bộ Y tế (cơ quan tiếp nhận). |
Bước 2: | Bước 2: Khi nhận được hồ sơ đăng ký đủ thành phần, đạt yêu cầu về hình thức, đủ phí, Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế cấp cho cơ sở đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 09/TT ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022. |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, Cục Quản lý Dược thực hiện phân loại và công bố nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược. Trường hợp nội dung thay đổi, bổ sung không phù hợp với phân loại thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo, Cục Quản lý Dược có văn bản thông báo. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi, bổ sung kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền kiểm tra hậu mại. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.500.000 (VNĐ) Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.500.000 (VNĐ) Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.500.000 (VNĐ) Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung theo Mẫu 02C/TT – Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này. | MẪU 02C.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Các tài liệu tương ứng với các nội dung thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Thông tư số 08/2022/TT-BYT. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
105/2016/QH12 | Luật 105/2016/QH13 | 04-06-2016 | Quốc Hội |
54/2017/NĐ-CP | Nghị định 54/2017/NĐ-CP | 08-05-2017 | |
01/2018/TT-BYT | Thông tư 01/2018/TT-BYT | 18-01-2018 | |
06/2017/TT-BYT | Thông tư 06/2017/TT-BYT | 03-05-2017 | |
07/2017/TT-BYT | Thông tư 07/2017/TT-BYT | 03-05-2017 | |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 |