Thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-073477-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân huyện (thành phố) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Phòng Tư pháp |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày (Đối với trường hợp cần phải xác minh, thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị hồ đầy đủ hồ sơ thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính theo quy định của pháp luật và nộp tại Phòng Tư pháp huyện (thành phố) |
Bước 2: | Cán bộ Phòng Tư pháp xem xét, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu các quy định của pháp luật về việc thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính và viết phiếu hẹn, hướng dẫn đương sự nộp lệ phí theo quy định |
Bước 3: | Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cán bộ Phòng Tư pháp ghi vào sổ đăng ký thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện (thành phố) ra Quyết định cho phép thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
Bước 4: | Phòng tư pháp tiến hành cấp 01 bản chính Quyết định cho đương sự. Đối với trường hợp cần phải xác minh, thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối với việc thay đổi họ tên cho người từ đủ 09 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên đủ từ 15 tuổi trở lên phải có sự đồng ý của người đó. (Quy định tại Nghị định 158/2005/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký, quản lý hộ tịch) |
Chưa có văn bản! |
Đương sự phải trên 14 tuổi | Chưa có văn bản! |
Việc thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1) |
Bản chính giấy khai sinh |
Bản chụp giấy Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu |
Văn bản của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính |
Các giấy tờ khác có liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1 )
Tải về |
1. Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 25.000 đồng |
1. Quyết định 61/2006/QĐ-UBND bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới mức thu phí và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!