Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
Mã thủ tục: | 1.010216 |
Số quyết định: | 1792 /QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ hoặc công văn gửi đến tổ chức chủ trì và chủ nhiệm về việc điều chỉnh nhiệm vụ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Điều chỉnh tên, mục tiêu, sản phẩm, nội dung của nhiệm vụ: Chỉ thực hiện đối với nhiệm vụ thực hiện theo phương thức khoán chi từng phần; - Thay đổi tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi hình thức, giải thể tổ chức chủ trì. Tổ chức chủ trì mới phải đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN; - Điều chỉnh thời gian thực hiện nhiệm vụ: + Việc gia hạn thời hạn thực hiện nhiệm vụ chỉ thực hiện 01 lần đối với mỗi nhiệm vụ. Thời gian gia hạn không quá 12 tháng đối với các nhiệm vụ có thời gian thực hiện tren 24 tháng và không quá 06 tháng đối với nhiệm vụ có thời gian thực hiện không qúa 24 tháng; + Việc rút ngắn thời gian thực hiện nhiệm vụ chỉ được xem xét khi đã hoàn thành được ít nhất 2/3 nội dung công việc được giao. - Điều chỉnh khác đối với nhiệm vụ: + Điều chỉnh mua sắm thiết bị máy móc: Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ gửi văn bản giải trình với Bộ Khoa học và Công nghệ về điều chỉnh nội dung không khoán chi. |
CÁCH THỰC HIỆN
Chưa có thông tin |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ý kiến chuyên gia, biên bản họp hội đồng tư vấn (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản đồng ý điều chỉnh của Cơ quan đề xuất đặt hàng trong trường hợp thay đổi tên, mục tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu khác có liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2015/TT-BKHCN | Thông tư 04/2015/TT-BKHCN | 11-03-2015 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyếtđịnhsố2205/QĐ-TTg | Quyết định số 2205/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | 24-12-2020 | Thủ tướng Chính phủ |
số03/2021/TT-BKHCN | Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | 11-06-2021 | Bộ Khoa học và Công nghệ |