Thủ tục vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
Mã thủ tục: | 2.002517 |
Số quyết định: | 3565/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04a/DLQ). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Khách hàng: |
- Hộ gia đình lập Giấy ủy quyền (mẫu số 01/GUQ) (nếu có). - Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi cư trú hợp pháp. - Lập Phương án vay vốn (mẫu 01/DLQ). Trường hợp khách hàng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo mà người đứng tên vay vốn không trùng với tên người đại diện cho hộ gia đình trong Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo thì Chủ tịch UBND cấp xã nơi khách hàng cư trú xác nhận quan hệ của khách hàng và người có tên trong Danh sách là thành viên trong cùng một hộ gia đình. Việc xác nhận này được Chủ tịch UBND cấp xã ghi, ký tên, đóng dấu vào dưới phần “Cam kết của khách hàng” trên Phương án vay vốn. - Cung cấp bản sao các giấy tờ: + Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có); Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với hộ kinh doanh thực hiện ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng; Hồ sơ đề xuất tham gia Dự án dược liệu quý. + Giấy tờ về tài sản bảo đảm tiền vay (đối với khách hàng không phải hộ nghèo, hộ cận nghèo). + Kê khai các thông tin vào Sổ vay vốn (đối với khách hàng là hộ nghèo, hộ cận nghèo). - Nộp hồ sơ vay vốn cho Ban quản lý Tổ TK&VV nơi khách hàng cư trú hợp pháp. |
Bước 2: Tại Tổ TK&VV: |
- Tổ chức họp Tổ TK&VV để kết nạp, bổ sung tổ viên (nếu khách hàng chưa là tổ viên Tổ TK&VV) và bình xét cho vay công khai theo Biên bản họp Tổ TK&VV (mẫu số 10C/TD hoặc 10A/TD). - Đối chiếu tên khách hàng với danh sách hộ nghèo/hộ cận nghèo được UBND cấp xã phê duyệt (đối với khách hàng là hộ nghèo, hộ cận nghèo), xem xét tính khả thi của phương án vay vốn, kiểm tra các yếu tố trong hồ sơ vay vốn,... - Lập Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) kèm hồ sơ vay vốn của khách hàng và Biên bản họp Tổ TK&VV trình UBND cấp xã xác nhận. - Gửi hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD). |
Bước 3: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục |
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ vay vốn; tổ chức thẩm định phương án vay vốn và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án vay vốn. - Lập Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04a/DLQ) gửi UBND cấp xã để thông báo cho khách hàng sau khi nhận được kết quả phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
Điều kiện thực hiện:
Khách hàng là hộ gia đình thỏa mãn các điều kiện sau:
- Cư trú hợp pháp tại địa phương, có phương án đầu tư và sử dụng vốn vay để tham gia Dự án dược liệu quý được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. - Thành viên đại diện vay vốn của hộ gia đình từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật. - Được UBND cấp xã xác nhận trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) do Ban quản lý Tổ TK&VV lập. - Được NHCSXH nơi thực hiện thủ tục tham gia thẩm định phương án vay vốn trước khi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. - Thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định của NHCSXH và quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm. Riêng đối với khách hàng là hộ nghèo, hộ cận nghèo (không phải hộ kinh doanh) thì không phải thực hiện bảo đảm tiền vay. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Khách hàng nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp tới Ban quản lý Tổ TK&VV nơi khách hàng cư trú hợp pháp |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Ban quản lý Tổ TK&VV:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); | 03-TD (VB-3524 ngày 28.4.2023).doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
+ Biên bản họp Tổ TK&VV đối với trường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD) hoặc trường hợp thành lập tổ mới (mẫu số 10A/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Khách hàng vay vốn :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Phương án vay vốn (mẫu 01/DLQ): 02 bản gốc (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản gửi Hội đồng thẩm định); | 01-DLQ(Phương án vay vốn).doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Sổ vay vốn (đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo): 02 bản chính (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu khách hàng); | Sổ vay vốn-VB-5589-KTTC-29.12.2017 (%năm).doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với hộ kinh doanh thực hiện ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Hồ sơ đề xuất tham gia Dự án dược liệu quý: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy tờ về tài sản bảo đảm tiền vay: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục), đối với hộ gia đình không phải là hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy ủy quyền (mẫu số 01/GUQ) (nếu có): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu khách hàng); | 01-UQ(SĐ)-VB-5650-NHCS-TDNN.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |