Thủ tục vay vốn hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, chuyển đổi nghề và phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ).
Mã thủ tục: | 2.002507 |
Số quyết định: | 3565/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Các tổ chức chính trị - xã hội |
Kết quả thực hiện: | Thông báo phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Khách hàng: |
- Hộ gia đình lập Giấy ủy quyền (mẫu số 01/GUQ) (nếu có). Trường hợp, người đứng tên vay vốn không trùng với tên người đại diện hộ gia đình trong danh sách đối tượng được thụ hưởng chính sách hỗ trợ thì Chủ tịch UBND cấp xã nơi khách hàng cư trú hợp pháp xác nhận quan hệ của khách hàng và người có tên trong danh sách là thành viên trong cùng một hộ gia đình. - Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi cư trú hợp pháp. - Lập Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD). Trường hợp, khách hàng vay vốn theo các chính sách cho vay hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, trên Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay, khách hàng phải bổ sung nội dung cam kết “và không chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở/ quyền sử dụng đất sản xuất/nhà ở trong thời gian còn dư nợ khoản vay này” vào cuối cùng phần cam kết của khách hàng. - Nộp Giấy xác nhận của cơ sở đào tạo nghề (mẫu số 01/TDSV) đối với trường hợp vay vốn để trang trải chi phí học nghề. - Kê khai các thông tin vào Sổ vay vốn. - Nộp hồ sơ vay vốn cho Ban quản lý Tổ TK&VV nơi khách hàng cư trú hợp pháp. |
Bước 2: Tại Tổ TK&VV: |
- Tổ chức họp Tổ TK&VV để kết nạp, bổ sung tổ viên (nếu khách hàng chưa là tổ viên Tổ TK&VV) và bình xét cho vay công khai theo Biên bản họp Tổ TK&VV (mẫu số 10C/TD hoặc 10A/TD). - Đối chiếu tên khách hàng với danh sách hộ nghèo/hộ cận nghèo được UBND cấp xã phê duyệt, danh sách đối tượng được thụ hưởng chính sách hỗ trợ do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, xem xét tính khả thi của phương án sử dụng vốn vay, kiểm tra các yếu tố trong hồ sơ vay vốn,... - Lập Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) kèm hồ sơ vay vốn của khách hàng và Biên bản họp Tổ TK&VV trình UBND cấp xã xác nhận. - Gửi hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD). |
Bước 3: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục |
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ vay vốn; phê duyệt cho vay. - Lập Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) gửi UBND cấp xã để thông báo cho khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
* Chính sách cho vay hỗ trợ đất ở, hỗ trợ nhà ở, hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề:
- Đối tượng vay vốn: + Hộ nghèo dân tộc thiểu số cư trú hợp pháp ở xã, thôn vùng đồng bào DTTS&MN. + Hộ nghèo dân tộc Kinh cư trú hợp pháp ở xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào DTTS&MN. - Điều kiện vay vốn: + Cư trú hợp pháp tại địa phương và có tên trong danh sách hộ gia đình được thụ hưởng chính sách hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, chuyển đổi nghề hoặc danh sách hộ gia đình được thụ hưởng chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi nghề do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. + Thành viên đại diện vay vốn của hộ gia đình từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật. + Có phương án vay vốn phù hợp với mục đích sử dụng vốn vay. + Được UBND cấp xã xác nhận trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) do Ban quản lý Tổ TK&VV lập. * Chính sách cho vay hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị: - Đối tượng vay vốn: Hộ nghèo, hộ cận nghèo cư trú hợp pháp ở xã, thôn vùng đồng bào DTTS&MN. - Điều kiện vay vốn: + Đáp ứng điều kiện vay vốn theo chương trình tín dụng đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo tại NHCSXH. + Có tên trong danh sách thành viên tham gia chuỗi giá trị được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. + Có phương án vay vốn phù hợp với mục đích sử dụng vốn vay. + Đối tượng vay vốn được thụ hưởng tất cả các chính sách cho vay hỗ trợ đất ở, nhà ở, phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị và một trong hai chính sách cho vay hỗ trợ đất sản xuất hoặc chuyển đổi nghề nếu đủ điều kiện vay vốn tại từng chính sách. + Được UBND cấp xã xác nhận trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) do Ban quản lý Tổ TK&VV lập. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Khách hàng nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp cho Ban quản lý Tổ TK&VV nơi khách hàng cư trú hợp pháp. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Ban quản lý Tổ TK&VV lập:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); | 03-TD (VB-3524 ngày 28.4.2023).doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
+ Biên bản họp Tổ TK&VV đối với trường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD) hoặc trường hợp thành lập tổ mới (mẫu số 10A/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Khách hàng kê khai :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ) (nếu có): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu khách hàng). | 01-UQ(SĐ)-VB-5650-NHCS-TDNN.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | 01-TD-720 ngày 29.3.2011 (% năm).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Giấy xác nhận của cơ sở đào tạo nghề (mẫu số 01/TDSV) đối với trường hợp vay vốn để trang trải chi phí học nghề: 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | 01-TDSV (CV-720-NHCS-HSSV ngày 29-3-2011).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Sổ vay vốn: 02 bản chính (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu khách hàng). | Sổ vay vốn-VB-5589-KTTC-29.12.2017 (%năm).doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |