Thủ tục xác nhận miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng tại Thông tư số 90/2011/TT-BTC
Mã thủ tục: | 1.007233.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cơ quan hải quan làm thủ tục miễn thuế hoặc ấn định thuế. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người nộp thuế phải tự tính, khai số tiền thuế được miễn cho từng tờ khai hải quan như đối với trường hợp phải nộp thuế. Cơ quan hải quan căn cứ hồ sơ miễn thuế, số tiền thuế đề nghị miễn, đối chiếu với các quy định hiện hành để làm thủ tục miễn thuế cho từng tờ khai hải quan theo qui định. |
Bước 2: | Trường hợp cơ quan hải quan kiểm tra, xác định hàng hóa xuất khẩu không thuộc đối tượng miễn thuế như khai báo thì thực hiện ấn định thuế và xử phạt vi phạm (nếu có) theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định cụ thể | Theo quy định pháp luật quản lý thuế và hải quan | |
Dịch vụ bưu chính | Không quy định cụ thể | Theo quy định pháp luật quản lý thuế và hải quan |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai hải quan: nộp 02 bản chính; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng mua bán hàng hóa (hợp đồng được xác lập bằng văn bản hoặc bằng các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm: điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu): nộp 01 bản chính hoặc 01 bản sao. Hợp đồng mua bán hàng hóa phải là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người khai hải quan phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy phép CITES (Convention on international trade in endangered species of wild fauna and flora permit) do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam cấp theo quy định tại Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. Trong đó, mã tại ô số 10 của giấy phép là “IIA”: nộp 01 bản chính |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng ủy thác xuất khẩu hàng hóa đối với trường hợp ủy thác xuất khẩu, trong đó có quy định giá cung cấp theo hợp đồng ủy thác không bao gồm thuế xuất khẩu: nộp 01 bản sao; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bảng kê danh mục, tài liệu của hồ sơ đề nghị miễn thuế |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | Bộ Tài chính |
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | Chính phủ |