Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
Mã thủ tục: | 1.007736.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn hoặc Quyết định miễn thuế. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị xét miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo nộp đủ hồ sơ, cung cấp thông tin, chứng từ, hồ sơ đối với hàng hóa dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đến cơ quan hải quan. Đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng xét miễn thuế, thời hạn nộp hồ sơ xét miễn thuế chậm nhất là 30 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hoặc giải phóng hàng. |
Bước 2: | - Bước 2: Cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, căn cứ các quy định hiện hành ban hành quyết định miễn thuế theo quy định hoặc thông báo cho người nộp thuế biết lý do không thuộc đối tượng xét miễn thuế, số tiền thuế phải nộp trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ và xử phạt theo quy định hiện hành (nếu có); trường hợp cần kiểm tra thực tế để có đủ căn cứ giải quyết hồ sơ thì thời hạn này có thể kéo dài tối đa là 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bước 3: | Trường hợp tại thời điểm làm thủ tục hải quan, tổ chức, cá nhân nộp đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan hải quan kiểm tra hồ sơ, kiểm tra điều kiện xét miễn thuế và thực hiện miễn thuế trên cơ sở hồ sơ hải quan do tổ chức, cá nhân nộp trong thời hạn làm thủ tục hải quan theo quy định tại Điều 23 Luật Hải quan; |
Điều kiện thực hiện:
Hàng nhập khẩu phục vụ giáo dục đào tạo phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tùy từng trường hợp | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan hải quan thông báo cho người nộp thuế biết để bổ sung đầy đủ hồ sơ đối với trường hợp không đủ hồ sơ. + 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế. + 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế. | |
Dịch vụ bưu chính | Tùy từng trường hợp | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan hải quan thông báo cho người nộp thuế biết để bổ sung đầy đủ hồ sơ đối với trường hợp không đủ hồ sơ. + 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế. + 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa (nếu có): 01 bản chụp; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Quyết định phê duyệt đề tài nghiên cứu khoa học và Danh mục hàng hóa cần nhập khẩu để thực hiện đề tài do Bộ quản lý chuyên ngành cấp đối với hàng hoá nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho nghiên cứu khoa học: nộp 01 bản chụp quyết định phê duyệt, 01 bản chụp Danh mục hàng hoá cần nhập khẩu để thực hiện đề tài kèm theo bản chính để đối chiếu (trường hợp nhập khẩu nhiều lần thì phải kèm theo phiếu theo dõi trừ lùi); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Công văn đề nghị xét miễn thuế của tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, trong đó nêu rõ trị giá, số tiền thuế, lý do xét miễn thuế, số tờ khai hải quan; trường hợp có nhiều tờ khai hải quan khác nhau thì phải liệt kê các tờ khai hải quan xét miễn thuế: nộp 01 bản chính; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư trang thiết bị và Danh mục trang thiết bị thuộc dự án cần nhập khẩu do Bộ quản lý chuyên ngành cấp đối với hàng hoá nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho giáo dục, đào tạo: nộp 01 bản chụp (trường hợp nhập khẩu nhiều lần thì phải kèm theo phiếu theo dõi trừ lùi); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Trường hợp khai tờ khai hải quan giấy, ngoài các chứng từ liên quan người nộp thuế nộp thêm tờ khai hải quan: 01 bản chụp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | Chính phủ |
38/2015/TT-BTC | Thông tư 38/2015/TT-BTC | 25-03-2015 | Bộ Tài chính |
87/2010/NĐ-CP | Nghị định 87/2010/NĐ-CP | 13-08-2010 | Chính phủ |
45/2005/QH11 | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 14-06-2005 | Quốc Hội |