Hệ thống pháp luật

CÔNG TY TÀI CHÍNH CHUYÊN NGÀNH

"Công ty tài chính chuyên ngành" được hiểu như sau:

Gồm công ty tài chính bao thanh toán, công ty tài chính tín dụng tiêu dùng, công ty cho thuê tài chính theo quy định tại Nghị định 39/2014/NĐ-CP về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chínhvà hướng dẫn của ngân hàng nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là ngân hàng nhà nước).

(Theo Khoản 2 Điều 3 Nghị định 39/2014/NĐ-CP về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính)

Xem các thuật ngữ khác:

Người có chức vụ, quyền hạn
1. Người có chức vụ, quyền hạn là những người theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Luật Phòng, chống tham nhũng.
Dữ liệu thống kê
7. Dữ liệu thống kê gồm dữ liệu định lượng và dữ liệu định tính để hình thành thông tin thống kê về hiện tượng nghiên cứu.
Hạn mức bảo lãnh chính phủ
3. Hạn mức bảo lãnh chính phủ gồm hạn mức bảo lãnh đối với các khoản vay, khoản phát hành trái phiếu trong và ngoài nước. Hạn mức bảo lãnh ...
Ban trù bị
10. Ban trù bị gồm những người trong danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm các chức danh Chủ tịch và thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành ...
Cộng đồng
3. Cộng đồng gồm nhóm dân cư sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
Cá nhân
2. Cá nhân gồm người Việt Nam và người nước ngoài có năng lực hành vi dân sự, không trong thời gian thi hành án theo quy định của Pháp Luật.
Tổ chức
1. Tổ chức gồm cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ ...
Đơn vị trực thuộc tổ chức tín dụng
1. Đơn vị trực thuộc tổ chức tín dụng gồm chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng.
Chủ xe
11. Chủ xe gồm chủ xe cơ giới, lái xe hoặc người đưa xe cơ giới đến kiểm định.
Hồ sơ kiểm định
10. Hồ sơ kiểm định gồm các giấy tờ ghi nhận kết quả của mỗi lần kiểm định, cấp Giấy chứng nhận kiểm định.

Có thể bạn quan tâm: