Thủ tục hành chính: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS781 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Chế độ - chính sách |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Uỷ ban nhân dân xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người cao tuổi hoặc gia đình, người thân, người giám hộ người cao tuổi điền đầy đủ thông tin vào Tờ khai thông tin (Mẫu số 01) kèm bản sao sổ hộ khẩu và bản sao chứng minh nhân dân (nếu có) gửi UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú |
Bước 2: | Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ của người cao tuổi và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã, đồng thời thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong địa bàn xã |
Bước 3: | Ủy ban nhân dân xã đề chuyển hồ sơ Phòng Lao động-TB&XH có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời |
Bước 4: | Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng.
+ Người cao tuổi từ đủ 60 tuổi đến 80 tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai thông tin của người cao tuổi có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu số 01) |
Bản sao sổ hộ khẩu; bản sao giấy chứng minh nhân dân (nếu có) |
Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Mẫu số 04) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội
Tải về |
|
Tờ khai thông tin của người cao tuổi
Tải về |
1. Thông tư 17/2011/TT-BLĐTBXH về quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!