Thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới cho hộ gia đình, cá nhân - Bắc Kạn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BKA-092674-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Kạn |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | UBND cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | UBND cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã:
+ Khi nộp hồ sơ cần xuất trình giấy chứng minh nhân dân. + Cán bộ tiếp nhận viết phiếu hẹn giao cho người nộp. |
Bước 2: | UBND cấp xã chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên – Môi trường cấp huyện |
Bước 3: | UBND cấp xã trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới cho hộ gia đình, cá nhân do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên – Môi trường chuyển đến.
Cán bộ trả kết quả kiểm tra Phiếu hẹn, giấy Chứng minh nhân dân của người đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trước khi trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyết định giao đất. Trường hợp người đi nhận thay phải có giấy uỷ quyền của người đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và được xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Thành phần hồ sơ
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất (theo mẫu thông tư 05) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặcMột trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có), cụ thể:
Khoản 1 Điều 50: Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định, được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận không có tranh chấp mà có các lọai giấy tờ sau đấy thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và không phải nộp tiền sử dụng đất: a) Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Công hòa miềm Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính; c) Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất; d)Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mau bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Ủy ban nhân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; đ) Giấy tờ về thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật; e) Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất. Khoản 2 Điều 50: Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các lọai giấy tờ quy định tại khỏan 1 Điều này mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Ủy ban nhân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và không phải nộp tiền sử dụng đất. Khoản 5 Điều 50: Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất (theo mẫu 05)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân - Bắc Kạn |
2. Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất - Bắc Kạn |
Lược đồ Tiếp nhận hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới cho hộ gia đình, cá nhân - Bắc Kạn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!