Tiếp nhận vào làm công chức (trừ trường hợp cán bộ cấp xã và công chức xã)
Mã thủ tục: | 1.011334 |
Số quyết định: | 2572/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công chức, viên chức |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nội vụ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính hoặc văn bản cho ý kiến. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Người được đề nghị tiếp nhận vào làm công chức là các đối tượng và có đủ điều kiện, tiêu chuẩn để xem xét tiếp nhận theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 18 Nghị định số 138/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020; 2. Đơn vị cập nhật quyết định xếp lương gần nhất của cán bộ, công chức, viên chức lên phần mềm quản lý cán bộ, công chức trước khi nộp hồ sơ. Trường hợp chưa cập nhật thì nộp bản sao của quyết định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ (gồm kiểm tra hồ sơ, tổ chức sát hạch): 20 ngày làm việc; - Tại UBND thành phố: 10 ngày làm việc. | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Hệ thống một cửa điện tử thành phố, hoặc trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Sở Nội vụ, hoặc nộp qua đường bưu chính công ích. | |
Trực tuyến | 30 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ (gồm kiểm tra hồ sơ, tổ chức sát hạch): 20 ngày làm việc; - Tại UBND thành phố: 10 ngày làm việc. | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Hệ thống một cửa điện tử thành phố, hoặc trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Sở Nội vụ, hoặc nộp qua đường bưu chính công ích. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ (gồm kiểm tra hồ sơ, tổ chức sát hạch): 20 ngày làm việc; - Tại UBND thành phố: 10 ngày làm việc. | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Hệ thống một cửa điện tử thành phố, hoặc trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Sở Nội vụ, hoặc nộp qua đường bưu chính công ích. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị tiếp nhận vào công chức của các sở, ban, ngành và UBND các quận, huyện (nêu rõ số chỉ tiêu biên chế còn chưa sử dụng; đồng thời cử nhân sự tham gia Hội đồng kiểm tra, sát hạch theo Quyết định số 4999/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố) (theo Phụ lục IV kèm theo hướng dẫn này). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Bản mô tả công việc của vị trí việc làm cần tiếp nhận tương ứng với từng trường hợp đề nghị tiếp nhận vào công chức. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Văn bản đồng ý cho chuyển công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp người đề nghị tiếp nhận đang công tác tại cơ quan, đơn vị khác). Hồ sơ cá nhân của người được đề nghị tiếp nhận thành công chức |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản Sơ yếu lý lịch theo mẫu số 2C ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, có xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ tiếp nhận. | So yeu ly lich CBCC - Mau 2C.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
5. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tiếp nhận; trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng, dịch thuật sang tiếng Việt và có chứng nhận của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp chậm nhất là 30 ngày trước ngày nộp hồ sơ tiếp nhận. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
9. Bản sao Quyết định tuyển dụng viên chức, công chức hoặc các quyết định chứng minh thuộc đối tượng tiếp nhận vào công chức khác theo quy định; bản sao Quyết định lương hiện hưởng. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
22/2008/QH12 | Luật Cán bộ, công chức | 13-11-2008 | Quốc Hội |
Nghịđịnhsố204/2004/NĐ-CP | Nghị định số Nghị định số 204/2004/NĐ-CP | 14-12-2004 | Chính phủ |
79/2005/TT-BNV | Thông tư 79/2005/TT-BNV | 10-08-2005 | |
138/2020/NĐ-CP | Nghị định 138/2020/NĐ-CP | 27-11-2020 | |
52/2019/QH14 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | 25-11-2019 | Quốc Hội |
13/2018/TT-BNV | Thông tư 13/2018/TT-BNV | 19-10-2018 |