- 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-120:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9690:2013 (ISO 6000:1981) về Cải bắp - Bảo quản thoáng
- 3 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-92:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8812:2011 về hạt giống cải bắp - yêu cầu kỹ thuật
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 682:2006 về Giống cải bắp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
- 6 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 320:2003 về Hạt giống cải củ - Yêu cầu kỹ thuật
- 7 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 318:1998
(Thay thế TCVN 3240-79)
HẠT GIỐNG CẢI BẮP 1
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Brassica oleracea (L) - Var. capitata L.
1. Phạm vi áp dụng:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống cải bắp sản xuất và lưu thông trong cả nước.
- Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống cải bắp.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu về đất:
Ruộng sản xuất hạt giống cải bắp phải đảm bảo sạch cỏ dại và không có cây họ thập tự như sulơ, su hào và các loại cải (cải củ, cải lông, cải làn....)
2.2. Kiểm định đồng ruộng
2.2.1 Số lần kiểm định:
Ruộng sản xuất hạt giống cải bắp phải được kiểm định ít nhất 3 lần.
- Khi cây trải lá bàng
- Khi bắp cuốn chặt
- Khi cây ra hoa rộ.
2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng
2.2.2.1. Cách ly: Ruộng sản xuất hạt giống cải bắp phải đảm bảo khoảng cách ly tối thiểu với các nguồn gây lẫn tạp từ các ruộng khác giống hoặc ruộng cùng giống nhưng không có yêu cầu cấp chứng chỉ.
- Ruộng giống nguyên chủng : 1500m
- Ruộng giống xác nhận: 1000m
2.2.2.2.Tỷ lệ cây họ thập tự và cây khác dạng:
Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn quy định ở bảng 1
Bảng 1
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Nguyên chủng | Xác nhận |
Cây họ thập tự | % | 0 | 0 |
Cây khác dạng | % | 0,5 | 5,0 |
2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: Theo quy định ở bảng 2.
Bảng 2
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Nguyên chủng | Xác nhận |
- Độ sạch (tối thiểu) | % khối lượng | 98,0 | 98,0 |
- Tạp chất (tối đa) | % khối lượng | 2,0 | 2,0 |
- Hạt cỏ dại (tối đa) | hạt/kg | 5 | 10 |
- Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu) | % số hạt | 80 | 80 |
- Độ ẩm (tối đa) | % khối lượng | 9,0 | 9,0 |
1 Ban hành kèm theo quyết định số 32/1998/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 02 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-120:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9690:2013 (ISO 6000:1981) về Cải bắp - Bảo quản thoáng
- 3 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-92:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8812:2011 về hạt giống cải bắp - yêu cầu kỹ thuật
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 682:2006 về Giống cải bắp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
- 6 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 320:2003 về Hạt giống cải củ - Yêu cầu kỹ thuật
- 7 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành