- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9304:2012 về Hạt giống đậu - Yêu cầu kỹ thuật
- 2 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-62:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8659:2011 về hạt giống đậu xanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 139:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống hồi
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 603:2004 về ngũ cốc và đậu đỗ - Đậu xanh hạt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 472:2001
HẠT GIỐNG ĐẬU XANH
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Mungbean seed
Technical requirements
(Ban hành theo quyết định số: 115/2001/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 30 tháng 11 năm 2001)
1. Phạm vi áp dụng:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống đậu xanh(Vigna radiata (L.) Wilczek) sản xuất và lưu thông trong nước.
- Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống đậu xanh.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
2.1. Yêu cầu về đất:
Đất sản xuất hạt giống đậu xanh phải đảm bảo sạch cỏ dại và vụ trước không trồng cây họ đậu.
2.2. Kiểm định ruộng giống:
2.2.1. Số lần kiểm định:
Ruộng sản xuất hạt giống đậu xanh phải được kiểm định ít nhất 2 lần:
- Lần 1: Trước khi ra hoa.
- Lần 2: Khi ra hoa, kết quả.
2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng:
2.2.2.1. Cách li:
Ruộng sản xuất hạt giống đậu xanh các cấp bắt buộc phải cách li với các nguồn gây lẫn tạp từ ruộng khác giống hoặc ruộng cùng giống nhưng có cấp chất lượng thấp hơn hoặc ruộng làm thương phẩm tối thiểu 5 mét.
2.2.2.2. Tỷ lệ cây khác dạng :
Tại lần kiểm định cuối cùng, tỷ lệ cây khác dạng tối đa không vượt quá tiêu chuẩn quy định dưới đây:
- Nguyên chủng: 0,10%.
- Xác nhận: 0,50%.
2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: theo quy định ở bảng 1.
Bảng 1:
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Nguyên chủng | Xác nhận |
Độ sạch (tối thiểu) | % khối lượng | 99,0 | 99,0 |
Tạp chất (tối đa) | % khối lượng | 1,0 | 1,0 |
Hạt cỏ dại (tối đa) | hạt / kg | 2 | 5 |
Hạt khác loài (tối đa) | hạt / kg | 2 | 5 |
Hạt khác giống có thể phân biệt được (tối đa) | % số hạt | 0,05 | 0,10 |
Tỷ lệ nẩy mầm (tối thiểu) | % số hạt | 80,0 | 80,0 |
Độ ẩm (tối đa): | % khối lượng |
|
|
- Chứa trong bao thường |
| 12,0 | 12,0 |
- Chứa trong bao kín không thấm nước |
| 9,0 | 9,0 |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9304:2012 về Hạt giống đậu - Yêu cầu kỹ thuật
- 2 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-62:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8659:2011 về hạt giống đậu xanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 139:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống hồi
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 603:2004 về ngũ cốc và đậu đỗ - Đậu xanh hạt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử