- 1 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 536:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc tiêm Nitroxynil 25% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 537:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin B (Chloramine B) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 538:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin T (Chloramine T) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 540:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của dung dịch uống Flumequin 20% (Flumequine 20%) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc bột Amprolium Clohidrat 10%, 20% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 539:2002
TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN (FLUMEQUINE)
HÀ NỘI-2002
Nhóm B
TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN TECHNICAL STANDARD OF FLUMEQUINE
C14H12NO3F = 261,25
1. Phạm vi áp dụng:
Quy trình này áp dụng đối với flumequin, nguyên liệu dùng để sản xuất các loại thuốc dùng trong thú y.
2. Yêu cầu kĩ thuật:
2.1. Tính chất: Thuốc ở dạng bột màu trắng hoặc gần như trắng, không mùi, tan trong dung dịch kiềm, không tan trong nước.
2.2. Định tính: Nguyên liệu cho phổ hấp thụ UV đặc trưng của flumequin.
2.3. Định lượng: Hàm lượng flumequin từ 93 – 102%.
3. Phương pháp thử:
3.1. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, nguyên liệu phải đạt các yêu cầu đã nêu.
3.2. Định tính:
3.2.1. Thuốc thử (TT):
- Dung dịch natri hydroxyd 1M (TT).
3.2.2. Cách thử:
Ghi phổ hấp thụ UV của dung dịch nguyên liệu đã xử lí trong phần định lượng. Đối chiếu với phổ chuẩn của flumequin.
3.3. Định lượng:
3.3.1. Thuốc thử:
- Dung dịch natri hydroxyd 1M.
3.3.2. Cách thử:
Cân chính xác khoảng 0,2g nguyên liệu cho vào bình định mức 100ml. Thêm khoảng 20ml nước cất và 5ml dung dịch natri hydroxyd 1M, hoà tan. Thêm nước cất tới vạch. Lấy 5ml dung dịch này vào bình định mức 500ml và pha loãng bằng nước cất tới vạch. Đo độ hấp thụ ở lmax 330nm.
Mẫu trắng là nước cất.
Tính kết quả: Lấy độ hấp thụ riêng A(1% - 1cm) ở 330nm là 434.
4. Bảo quản: Đóng gói trong bao bì kín, chỗ mát, tránh ánh sáng.
Tài liệu tham khảo
Dược điển Châu Âu
- 1 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 536:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc tiêm Nitroxynil 25% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 537:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin B (Chloramine B) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 538:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin T (Chloramine T) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 540:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của dung dịch uống Flumequin 20% (Flumequine 20%) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc bột Amprolium Clohidrat 10%, 20% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành