
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- 2 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 418:2000 về vải quả tươi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 101:1988 về cà phê quả tươi - phương pháp thử
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 97:1988
CÀ PHÊ QUẢ TƯƠI
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
1. Thuật ngữ này áp dụng trong phạm vi tiêu chuẩn cà phê quả tươi
Thuật ngữ | Giải thích và định nghĩa |
1. Cà phê quả tươi | Cà phê quả còn tươi sau khi thu hái và trước khi làm khô |
2 Quả cà phê chín | Quả cà phê tươi có màu đỏ hoặc mầu vàng chín tự nhiên (sinh lý) trên cây mà phần chín của quả không nhỏ hơn 2/3 diện tích chung quanh quả. |
3. Quả cà phê xanh ương | Quả cà phê tươi có màu đỏ hoặc vàng, chín tự nhiên (sinh lý) mà phần chín của quả không nhỏ hơn 1/3 diện tích chung quanh quả. |
4. Quả cà phê khô | Quả đã khô của cây cà phê bao gồm vỏ quả và một hoặc nhiều nhân |
5. Chùm quả | Là quả cà phê còn cuống từ 2 quả trở lên |
6. Quả cà phê lép | Quả cà phê tươi có mầu đỏ hoặc vàng nhưng nhân bị lép, khi vào nước sẽ bị nổi. |
7. Quả cà phê xanh non | Quả cà phê tươi có mầu xanh hoàn toàn, nhân còn quá non hoặc có nhân nhưng nhân đó sau khi chế biến sẽ teo, có chất lượng xấu, lép ảnh hưởng chung đến chất lượng sản phẩm |
8. Tạp chất | Những loại không phải quả cà phê, có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc khoáng vật. |
9. Vỏ thịt | Phần vỏ bao quanh gồm vỏ quả và thịt quả. |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- 2 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 418:2000 về vải quả tươi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 101:1988 về cà phê quả tươi - phương pháp thử