- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4579:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng nhôm
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2653:1978 về nước uống - phương pháp xác định mùi, vị, màu sắc và độ đục
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2655:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ pH
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2671:1978 về nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2672:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ cứng tổng số
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2652:1978 về nước uống - Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6096:1995 về nước uống đóng chai
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5501:1991 về Nước uống - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-712:2015 (IEC 60364-7-712:2002) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV)
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 266:1996
NƯỚC DÙNG ĐỂ PHA CHÈ TRONG ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước pha chè để đánh giá cảm quan.
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Nước dùng để pha chè phải sạch, trong, mềm được lấy từ các nguồn cung cấp nước ăn, uống hàng ngày đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật
1.2. Một số chỉ tiêu kỹ thuật của nước dùng để pha chè đánh giá cảm quan.
Tên chỉ tiêu | Mục cho phép |
1. Màu sắc theo thang cơ bản 2. Độ trong Dienert 3. Mùi vị ở 20 - 60oC 4. Độ pH 5. Hàm lượng Clorua 6. Hàm lượng nhôm 7. Hàm lượng Nitrat 8. Hàm lượng Nitrit 9. Hàm lượng sắt 10. Hàm lượng amoniac 11. Hàm lượng các chất hữu cơ 12. Độ cứng toàn phần | < 5 > 100cm 0 điểm 6,5 - 8,5 < 300 mg/l < 0,2 mg/l < 10 mg/l < 0,1 mg/l < 0,3 mg/l < 3 mg/l <2 mg/l < 300 mg can xi Cácbonat/l |
2. Phương pháp thử
2.1 Lấy mẫu theo TCVN 2652 - 1978
2.2 Xác định màu sắc, mùi vị theo TCVN 2653 - 1978
2.3 Xác định độ trong theo phụ lục 1 TCVN 5501 - 1991
2.4 Xác định độ pH theo TCVN 2655 - 1978
2.5 Xác định hàm lượng Clorua theo TCVN 2656 - 1978
2.6 Xác định hàm lượng nhôm theo TCVN 4579 - 1988
2.7 Xác định hàm lượng Nitrat theo TCVN 2657 - 1978
2.8 Xác định hàm lượng Nitrit theo TCVN 2658 - 1978
2.9 Xác định hàm lượng sắt theo TCVN 2669 - 1978
2.10 Xác định hàm lượng các chất hữu cơ theo TCVN 2671 - 1978
2.11 Xác định hàm lượng amôniac theo TCVN 2662 - 1978
2.12 Xác định độ cứng tổng số theo TCVN 2672 - 1978
3. Chú ý
3.1. Một số chỉ tiêu hoá lý khác và chỉ tiêu vi sinh theo TCVN 5501 - 1991. Nước uống yêu cầu kỹ thuât.
3.2. ở những nơi nước cung cấp không đạt các yêu cầu kỹ thuật phải xử lý trước khi dùng để pha chè.
3.3. Tiêu chuẩn ngành này áp dụng cho việc đánh giá cảm quan hàng ngày, trường hợp đặc biệt có tranh chấp về chất lượng nên dùng nước uống đóng chai theo TCVN 6096 - 1995.
Bảng so sánh một số chỉ tiêu kỹ thuật của nước
Tên chỉ tiêu | TC nước thử chè | Các tiêu chuẩn tham khảo | |||||
TC nước uống VN | Bộ Y tế qui định | TC nước đóng chai | TC EEC | TC Pháp | TC WHO | ||
1. Độ trong Dienert (không nhỏ hơn cm) 2. Màu sắc (không lớn hơn, độ cô ban) 3. Mùi vị ở 20 đến 60oC
4. Độ PH 5. Hàm lượng Clorua (mức tối đa mg/l) 6. Hàm lương nhôm (mức tối đa mg/l) 7. Hàm lượng Nitrat (Mức tối đa mg/l) 8. Hàm lượng Nitric (mức tối đa mg/l) 9. Hàm lượng sắt (mức tối đa mg/l) 10. Hàm lượng amoniac (mức tối đa mgl/) 11. Hàm lượng các chất hữu cơ (mức tối đa mg/ 02/l) 12. Độ cứng toàn phần (mức tối đa mg Canxi cácbonat/l) | 100 5 0 điểm
6,5-8,5 300 0,2 10 0,1 0,3 3 2 300 | 100 5 Không phát hiện thấy
300 0,2 5 0,1 0,3 3 2 300 |
10 0 điểm
6,5-8,5 0,2 10 0 0,3 3 2 500 |
5 Không mùi, có vị tự nhiên của nước tinh lọc, không có vị lạ
250 0,2
0,01 0,3 |
0,2 0,1 0,2 |
0,2
0,2 |
0,2
0,3 |