- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8815:2011 về hạt giống dưa hấu lai - yêu cầu kỹ thuật
- 2 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 684:2006 về Giống dưa hấu - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 471:2003 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 470:2001 về hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 471:2001 về hạt giống dưa hấu lai - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 470 - 2003
HẠT GIỐNG DƯA HẤU THỤ PHẤN TỰ DO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Open Pollinated Watermelon - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do, thuộc loài Citrullus lanatus Thumb., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu ruộng giống
2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do trước khi gieo phải không có cỏ dại và các cây trồng khác;
2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng giống dưa hấu thụ phấn tự do phải được kiểm định ít nhất 3 lần:
- Lần 1: Trước khi ra hoa (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cỏ dại, cây khác dạng, sâu bệnh),
- Lần 2: Trong thời gian ra hoa (kiểm tra cách ly thời gian, cây khác dạng, sâu bệnh),
- Lần 3: Trước thu hoạch (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
Trong đó, ít nhất 2 lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
2.1.3. Tiêu chuẩn đồng ruộng
2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải tách ly tối thiểu với các ruộng dưa hấu khác tối thiểu như sau:
- Giống siêu nguyên chủng: Trong nhà lưới hoặc 1000 m,
- Giống nguyên chủng: 1000m,
- Giống xác nhận: 500m.
2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như quy định dưới đây:
- Siêu nguyên chủng: 100% số cây,
- Nguyên chủng: 99,9% số cây,
- Xác nhận: 99,7% số cây,
2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo quy định ở Bảng 1.
Bảng 1
Chỉ tiêu | Siêu nguyên chủng | Nguyên chủng | Xác nhận |
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn | 99,0 | 99,0 | 99,0 |
2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn | 0 | 0 | 0 |
3. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn | 75 | 75 | 75 |
4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn - Trong bao thường - Trong bao kín không thấm nước |
8,0 7,0 |
8,0 7,0 |
8,0 7,0 |
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8815:2011 về hạt giống dưa hấu lai - yêu cầu kỹ thuật
- 2 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 684:2006 về Giống dưa hấu - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 471:2003 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 470:2001 về hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 471:2001 về hạt giống dưa hấu lai - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành