- 1 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 837:2006 về thức ăn chăn nuôi - tiêu chuẩn hàm lượng vitamin trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994 về thức ăn hỗn hợp cho gà
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989 về thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi - danh mục chỉ tiêu chất lượng
TIÊU CHUẨN NGÀNH
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - TIÊU CHUẨN
HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP
Animal feeding stuffs - Mineral levels in compound feeds
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tiêu chuẩn này qui định hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp.
Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm và lợn được qui định trong các bảng dưới đây:
Bảng 1: Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm.
Số TT | Tên nguyên tố | Cho gà | Cho vịt | ||||
Gà thịt | Gà sinh sản hướng thịt | Gà sinh sản hướng trứng | Vịt thịt | Vịt sinh sản hướng thịt | Vịt sinh sản hướng trứng | ||
1 | Can xi (%) | 0,8 - 1,2 | 0,8 - 4,0 | 0,8 - 1,2 | 0,8 - 4,0 | ||
2 | Phot pho tổng số (%), min | 0,6 | 0,45 | 0,50 | 0,60 | ||
3 | Muối (%) | 02 - 0,5 | |||||
4 | Đồng (mg/kg) | 5 – 35 | 2 - 35 | ||||
5 | Sắt (mg/kg) | 100 -1250 | 80 - 1250 | 20 - 1250 | |||
6 | Kẽm (mg/kg) | 50 - 250 | |||||
7 | Coban (mg/kg), max | 10 | |||||
8 | Mangan (mg/kg) | 50 - 250 | 100 - 250 | 50 - 250 | |||
9 | Iod (mg/kg) | 0,4 - 300 | 0,5 - 300 | 1 - 300 | |||
10 | Molipđen (mg/kg), max | 2,5 | |||||
11 | Flo (mg/kg), max | 250 | |||||
12 | Selen (mg/kg), max | 0,1 - 0,5 | |||||
13 | Asen (mg/kg), max | 2,0 | |||||
14 | Chì (mg/kg), max | 5,0 | |||||
15 | Thuỷ ngân (mg/kg), max | 0,10 | |||||
16 | Cadimi (mg/kg), max | 0,50 | |||||
Bảng 2: Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn.
Số TT | Tên nguyên tố | Lợn con tập ăn và sau cai sữa đến 15 kg | Lợn thịt | Lợn cái và đực hậu bị | Lợn nái chửa và nuôi con |
1 | Can xi (%) | 0,7 – 2,0 | 0,8 – 1,2 | 0,8 – 1,0 | 0,8 – 1,2 |
2 | Phot pho tổng số (%), min | 0,5 | 0,6 | 0,55 | 0,6 |
3 | Muối (%) | 0,2 – 0,5 | 0,2 -1,0 | 0,3 – 1,0 | 0,3 – 1,0 |
4 | Đồng (mg/kg) | 5 – 175 | |||
5 | Sắt (mg/kg) | 80 – 1250 | |||
6 | Kẽm (mg/kg) | 50 – 250 | |||
7 | Coban (mg/kg), max | 10 | |||
8 | Mangan (mg/kg) | 3 – 250 | 10 - 250 | 15 - 250 | |
9 | Iod (mg/kg) | 0,15 – 300 | 60 - 300 | ||
10 | Molipđen (mg/kg), max | 5,5 | |||
11 | Flo (mg/kg), max | 100 | |||
12 | Selen (mg/kg), max | 0,50 | |||
13 | Asen (mg/kg), max | 2 | |||
14 | Chì (mg/kg), max | 5 | |||
15 | Thuỷ ngân (mg/kg), max | 0,1 | |||
16 | Cadimi (mg/kg), max | 0,5 |
- 1 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 837:2006 về thức ăn chăn nuôi - tiêu chuẩn hàm lượng vitamin trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994 về thức ăn hỗn hợp cho gà
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989 về thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi - danh mục chỉ tiêu chất lượng