
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) về Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 về chè xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 về Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN121:1989
CHÈ XANH XUẤT KHẨU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Green Tea - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh xuất khẩu ở dạng dời được sản xuất từ chè đọt tươi theo phương pháp:
Diệt men = vò - sấy (hoặc sao khô) - phân loại.
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Chè xanh xuất khẩu bao gồm các loại:
Đặc biệt, OP, P, BP, BPS và F
1.2. Các chỉ tiêu cảm quan của chè xanh xuất khẩu phải phù hợp với quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu Loại chè | Ngoại hình | Màu nước | Mùi | Vị | Bã |
Đặc biệt | Cánh chè xoăn đều, màu xanh vàng, có tuyết | Vàng xanh, trong, sánh | Thơm mạnh tự nhiên, thoáng cốm | Đậm dịu, rõ hậu ngọt | Vàng xanh, mềm, đều |
OP | Cánh chè xoăn tương đối đều, màu xanh đen | Vàng xanh, sáng | Thơm mạnh tự nhiên | Đậm dịu có hậu ngọt | Vàng xanh, mềm |
P | Cánh chè ngắn hơn OP tương đối xoăn, màu xanh đen, thoáng cẫng | Vàng, sáng | Thơm tự nhiên | Đậm dịu, có hậu | Vàng xanh, hơi cứng |
BP | Mặt chè nhỏ, tương đối đều, màu xanh đen | Vàng, hơi đậm | Thơm, thoáng cao lửa | Chát dịu, hơi đậm | Vàng, mềm |
BPS | Chè mảnh nhỏ, tương đối đều, màu vàng xanh | Vàng đậm | Thơm nhẹ, thoáng mùi chè già | Chát hơi xít | Vàng xám |
F | Mặt chè nhỏ đều, màu vàng xanh | Vàng đậm, hơi tối | Kém thơm, thoáng cao lửa | Chát | Vàng đậm |
1.3. Các chỉ tiêu hoá lý của chè xanh xuất khẩu phải phù hợp với quy định trong bảng 2
Bảng 2
TT | Loại chè Tên chỉ tiêu | Đặc biệt | OP | P | BP | BPS | F | |
1 | Vụn | Tính theo % khối lượng không lớn hơn | 1 | 2 | 6,5 | |||
2 | Bụi | 0,3 | 0,5 | 2,2 | ||||
3 | Tạp chất sắt | 0,0005 | 0,005 | |||||
4 | Tạp chất khác | 0,3 | ||||||
5 | Độ ẩm | 7,5 | ||||||
6 | Tổng tro: tính theo % chất khô | 4 8 | ||||||
7 | Thuốc trừ sâu | Không được có |
2. Phương pháp thử
Theo tiêu chuẩn chè đen SEV.
3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Theo tiêu chuẩn chè đen SEV.
4. Thử cảm quan
10 TCN - 156 - 92.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) về Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 về chè xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 về Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành