
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao
- 2 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 44: 2001 về hạt giống Thông nhựa vùng cao (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 45:2001 về hạt giống Thông nhựa vùng thấp (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn ngành 12 TCN 17:1982 về thông nhựa (p.merkusii) - Hỗn hợp ruột bầu ương thông - Phương pháp xác định chất lượng do Bộ Lâm nghiệp ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3123:1979 về hạt giống thông nhựa, yêu cầu chất lượng do Chủ nhiệm UBKH và KTNN ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
12 TCN 14:1982
THÔNG NHỰA (P.MERKUSII). CÂY CON ĐEM ĐI TRỒNG
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Có hiệu lực từ ngày 1/6/1982
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409-QĐ/Kth ngày 29/4/1982 của Bộ Lâm nghiệp)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cây Thông nhựa ở vườn ươm đến tuổi đem đi trồng. Cây con được nuôi trong bầu bằng phương thức đặt bầu trên luống.
Chất lượng ruột bầu và kích cỡ vỏ bầu được quy định trong Tiêu chuẩn 12 TCN 16-82.
1. QUY ĐỊNH CHUNG
Không cho phép đem đi trồng những cây con không đạt yêu cầu chất lượng như đã quy định trong tiêu chuẩn này.
Vì lý do thời tiết không thuận lợi, cây con không đạt tiêu chuẩn thì cơ sở sản xuất phải báo cáo về Bộ và chỉ được phép trồng khi Bộ đồng ý.
2. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Các tiêu chuẩn chất lượng của cây con đem đi trồng được quy định trong Bảng 1 sau đây:
Bảng 1.
Các chỉ tiêu | Trị số | Ghi chú |
- Tuổi cây (tháng) | 12 - 18 | Tuổi cây tính từ lúc hạt giống nảy rễ mầm đến trước lúc đem cây con đi trồng. |
- Chiều cao bình quân (cm) | 7 - 12 | Chiều cao cây tính từ mặt đất đến đỉnh sinh trưởng của thân cây. |
- Đường kính bình quân (mm) | 6 - 8 | Đường kính đo ở vị trí ngang sát mặt đất của thân cây. |
- Rễ nấm cộng sinh (% của số cây mẫu quan sát) | Lớn hơn hoặc bằng 30 | - 30% đối với cây trồng ngoài vụ xuân thu. |
| Lớn hơn 50 | - 50% đối với cây trồng đúng chính vụ xuân thu. |
- Sinh trưởng bình thường xanh tốt không bị nấm bệnh (theo cấp bệnh) | 0 | Cấp bệnh 0 là không có dấu bệnh sơ nhiễm hoặc điển hình (chủ yếu là bệnh rơm lá, vàng còi và bạc lá) |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao
- 2 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 44: 2001 về hạt giống Thông nhựa vùng cao (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 45:2001 về hạt giống Thông nhựa vùng thấp (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn ngành 12 TCN 17:1982 về thông nhựa (p.merkusii) - Hỗn hợp ruột bầu ương thông - Phương pháp xác định chất lượng do Bộ Lâm nghiệp ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3123:1979 về hạt giống thông nhựa, yêu cầu chất lượng do Chủ nhiệm UBKH và KTNN ban hành