
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2006/QĐ-BGTVT ngày 06/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Phạm vi, đối tượng áp dụngTiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tần số dao động riêng và hệ số tắt dần của hệ thống treo ôtô hai trục (sau đây gọi tắt là xe).2. Điều kiện thử2.1. Thiết bị và dụng cụ thử2.1.1. Thiết bị đo tần số dao động có phạm vi đo tần số từ 0,3 Hz đến 100 Hz.2.1.2. Dụng cụ thử: cân xe, dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm, đồng hồ đo áp suất lốp, thước đo chiều dài và các dụng cụ phụ trợ khác.2.2. Mẫu thử2.2.1. Xe phải được chất đủ tải theo đúng thiết kế.2.2.2. Hệ thống treo phải đúng theo thiết kế của xe.2.2.3. Lốp xe phải mới và đúng kiểu loại của xe thiết kế; áp suất lốp phải phù hợp với quy định của nhà sản xuất.2.3. Môi trường thửTrời không mưa, nhiệt độ: 100C đến 500C, độ ẩm tương đối: 0% đến 85%.3. Phương pháp tạo dao độngCó các phương pháp tạo dao động như sau:3.1. Phương pháp 1:;
Trong đó: | f1: tần số dao động riêng của thân xe (Hz); |
T1: chu kỳ dao động riêng của thân xe (s) ; | |
f2: tần số dao động riêng của trục xe (Hz); | |
T2: chu kỳ dao động riêng của trục xe (s); | |
Z(t): gia tốc dao động tự do tắt dần của thân xe (m/s2); | |
Ξ(t): gia tốc dao động tự do tắt dần của trục xe (m/s2); |
Trong đó: | A1: giá trị biên độ của đỉnh thứ 2 đến đỉnh thứ 3; |
| A2: giá trị biên độ của đỉnh thứ 3 đến đỉnh thứ 4; |
Trong đó: π = 3,14; ln: logarit tự nhiên;Khi giá trị hệ số tắt dần nửa chu kỳ D nhỏ, (A3 không giảm một cách đột ngột), có thể lấy hệ số tắt dần toàn bộ chu kỳ D’:
Trong đó: A3: giá trị biên độ đỉnh thứ 4 đến đỉnh thứ 5;Hệ số tắt dần ψ của dao động thân xe
6.4. Trong quá trình xử lý kết quả thử, trường hợp có kết quả khác thường thì phải hủy kết quả đó và tiến hành thử lại.6.5. Kết quả thử là giá trị trung bình cộng của 3 lần thử.
Báo cáo kết quả xác định tần số dao động riêng
và hệ số tắt dần của hệ thống treo của xe
1. Các thông số kỹ thuật của xe:Kiểu loại xe:................................................................................................................................
Nhà sản xuất:.............................................................................................................................
Mã nhận dạng xe:........................................................................................................................
Khối lượng bản thân:........................................................ (kg)
Phân bố trên trục trước:.................................................... (kg)
Phân bố trên trục sau:....................................................... (kg)
Khối lượng toàn bộ:.......................................................... (kg)
Phân bố trên trục trước:.................................................... (kg)
Phân bố trên trục sau:....................................................... (kg)
Kiểu hệ thống treo:
Trục trước:.................................................................................................................................
Trục sau:....................................................................................................................................
Kiểu loại lốp:
Bánh trước:................................................................................................................................
Bánh sau:...................................................................................................................................
Áp suất lốp:
Bánh trước:..................................................................
Bánh sau:.....................................................................
Chiều dài cơ sở (Lcs):............................................ (mm)
Vết bánh xe:
Bánh trước (Bbt):................................................... (mm)
Bánh sau (Bbs):...................................................... (mm)
2. Thiết bị và dụng cụ thử
Thiết bị thử:................................................................................................................................
Dụng cụ thử:...............................................................................................................................
3. Điều kiện thử
Phương pháp tạo dao động tắt dần:..............................................................................................
Độ cao nâng lên hoặc nén xuống của xe:............................................. (mm)
Có tháo bộ giảm chấn ra không? có không
4. Kết quả thử
Ngày tiến hành thử:.....................................................................................................................
Kết quả thử:...............................................................................................................................
Bảng ghi kết quả thử
Hạng mục thử | Kết quả thử | ||||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Trung bình | ||
Tần số dao động riêng của thân xe f1, (Hz) | Trục trước |
|
|
|
|
Trục sau |
|
|
|
| |
Hệ số tắt dần của dao động thân xe: ψ | Trục trước |
|
|
|
|
Trục sau |
|
|
|
| |
Tần số dao động riêng của trục xe f2, (Hz) | Trục trước |
|
|
|
|
Trục sau |
|
|
|
|