Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NGÀNH

3TCN 187 - 72

DAO GẮN THÉP GIÓ

DAO TIỆN LỖ THÔNG, j = 450, VÀ 600

Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ thông j = 450, có mặt cắt thân dao 20 x 20mm và chiều dài L = 200, gắn thép gió P18

Dao tiện 20 x 20mm x 200 - P18 3TCN 187 - 72.

Chú thích: 1. Đối với dao có j = 450 thì j1 = 450, đối với dao có j = 600 thì j1 = 300.

2. Chỉ khi gia công thép thì kết cấu mặt trước của dao mới làm vát. Trị số vát f = (0,8 ÷ 1,0) S, trong đó S - lượng chạy dao mm/vòng.

Trong sản xuất tập trung, lấy f = 1mm; gv = 50.

3. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao có trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định ở các hình vẽ trên.

KÍCH THƯỚC mm

Kích thước mặt cắt thân dao

L

l

d

m

k

r

»

Mảnh thép gió theo 3TCN 207-72

Đường kính lỗ tiện nhỏ nhất

H

B

Số hiệu

a

b

c

16

16

150

60

16

8

8

1

A02

12

10

5

36

200

80

16

8

8

1

A02

12

10

5

36

150

60

20

10

10

1

A03

16

12

6

45

20

20

200

80

20

10

10

1

A03

16

12

6

45

250

125

20

10

10

1

A03

16

12

6

45

200

80

25

13

13

1

A04

20

16

8

60

25

25

250

125

25

13

13

1

A04

20

16

8

60

300

150

25

13

13

1

A04

20

16

8

60

1. Vật liệu phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo G0CT 9373-60).

Hính dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72.

Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC62.

2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60).

Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28.

3. Sai lệch cho phép:

a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.

b) Kích thước H và B:

Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau:

- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;

- Nếu H = 25 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;

Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63.

c) Kích thước h: sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần cấp chính xác 8, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

d) Các kích thước còn lại: sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

4. Yêu cầu của phần cắt:

Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước và rìa thừa. Trên lưỡi cắt không được sứt mẻ hoặc gồ ghề.

5. Yêu cầu của mối hàn:

Mối hàn giữa mảnh thép gió và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.

6. Ghi nhãn

Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ:

a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao;

b) Nhãn hiệu thép gió;

c) Kích thước mặt cắt.

7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 208-72.