Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NGÀNH

3TCN 192 - 72

DAO TIỆN GẮN HỢP KIM CỨNG

DAO CẮT ĐỨT, PHẢI VÀ TRÁI

Chú thích: Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định trong hình vẽ trên.

Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao cắt đứt kiểu A, phải, có mặt cắt thân dao 25x16, gắn hợp kim cứng T15K6 của Liên Xô.

Dao tiện A-25x16-T15K6 3TCN 192-72;

Tương tự, đối với dao trái:

Dao tiện TA-25x16-T15K6 3TCN 192-72.

KÍCH THƯỚC mm

Kích thước mặt cắt thân dao

L

l1

a1

độ

r

»

Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-60

H

B

Số hiệu của mảnh

l

b

S

16

10

100

20

1

0,2

1321A

3

10

3

20

12

120

25

1

0,2

1323A

4

12

4

25

16

140

35

1

0,2

1331A

5

14

5

32

20

170

38

2

0,2

1333A

6

16

6

40

25

200

45

2

0,2

1309A

8

18

7

Chú thích: theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định trong các hình vẽ trên.

Ví dụ: ký hiệu qui ước dao cắt đứt kiểu B, phải có mặt cắt thân dao 25x16mm, gắn hợp kim cứng BK8:

Dao tiện B-25x16-BK8 3TCN 192-72.

Tương tự, đối với dao trái:

Dao tiện TB-25x16-BK8 3TCN 192-72.

KÍCH THƯỚC mm

Kích thước mặt cắt thân dao

L

l1

l2

H1

a1

độ

r

»

Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-66

H

B

Số hiệu của mảnh

l

b

S

20

12

120

35

45

30

1

0,2

1223A

4

12

4

25

16

140

40

50

35

1

0,2

1331A

5

14

5

32

20

170

50

60

40

1

0,2

1333A

6

16

6

40

25

240

60

75

55

2

0,2

1309A

8

18

7

50

32

280

80

95

65

2

0,2

1311A

10

20

8

1. Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng gồm 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co.

Chú thích: Nhóm WC - Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, v.v…)

Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T5K10, v.v…)

Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong các phụ lục của 3TCN 209-72.

2. Vật liệu thân dao: Thép 40 x (theo G0CT 4543-71).

Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28.

3. Sai lệch cho phép:

a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.

b) Kích thước H và B:

Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau:

- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;

- Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;

- Nếu H = 40 và 50 mm, sai lệch cho phép là - 3 mm;

Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63.

c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

4. Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước nứt. Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ.

5. Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dày hàn.

6. Ghi nhãn: Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ

a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao;

b) Nhãn hiệu hợp kim cứng;

c) Kích thước HxB của mặt cắt thân dao.

7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.