
- 1 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- 2 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 3 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- 5 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 6 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 7 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 8 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
TIÊU CHUẨN NGÀNH
58 TCN 27-74
BẢN VẼ TÀU CÁ
TỶ LỆ
1. Tiêu chuẩn này quy định tỷ lệ của các hình biểu diễn trên bản vẽ tàu cá.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các bản vẽ in hoặc ảnh chụp.
2. Tỷ lệ của các hình biểu diễn trên các bản vẽ phải chọn trong các dãy sau:
Tỷ lệ thu nhỏ | 1:2 | (1:2,5) | (1:4) | 1:5 | 1:10 | (1:25) | 1:20 | 1:25 |
1:40 | 1:50 | (1:75) | - | - | - | - | - | |
Tỷ lệ nguyên | 1:1 | |||||||
Tỷ lệ phóng to | 2:1 | (2,5:1) | (4:1) | 5:1 | 10:1 | 20:1 | (40:1) | (50:1) |
Chú thích: Những tỷ lệ ghi trong ngoặc đơn chỉ dùng trong trường hợp cần thiết.
3. Trong trường hợp cần thiết cho phép dùng các tỷ lệ thu nhỏ 1: (100 n) và tỷ lệ phóng to (100 n) : 1.
( n là số nguyên)
4. Khi ghi tỷ lệ ở ô dành riêng trong khung tên bản vẽ phải ghi theo kiểu 1:1; 1:2; 1:20 vv… còn trong mọi trường hợp khác phải ghi theo kiểu TL 1:1; TL 1:2; TL 1:3 vv …
5. Đối với các bản vẽ chính (đường kính, bố trí chung kết cấu cơ bản), tỷ lệ của chúng chọn theo dãy trên nhưng phải đảm bảo chiều dài toàn bộ của hình biểu diễn trên bản vẽ không được nhỏ hơn 0,8 m.
Chú thích:
- Khổ giấy để trình bày bản vẽ và tài liệu kỹ thuật tàu cá phải theo đúng TCVN 2 - 74.
- Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên cơ sở TCVN 3 -74.
- 1 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- 2 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 3 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- 5 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 6 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 7 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 8 Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình