Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12661:2019 (ASTM E 2201-2013) về Các sản phẩm đốt than - Thuật ngữ và định nghĩa
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6015:2018 (ISO 5074:2015) về Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4916:2007 (ISO 351 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12661:2019 (ASTM E 2201-2013) về Các sản phẩm đốt than - Thuật ngữ và định nghĩa
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6015:2018 (ISO 5074:2015) về Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4916:2007 (ISO 351 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao