- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-1:2015 (ISO 4950-1:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-2:2015 (ISO 4950-2:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6523:2018 (ISO 4996:2014) về Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-7:2014 (ISO 9328-7:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11229-3:2015
ISO 4950-3:1995 SỬA ĐỔI BỔ SUNG 1:2003
TẤM THÉP VÀ THÉP BĂNG RỘNG GIỚI HẠN CHẢY CAO - PHẦN 3: THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG ĐƯỢC CUNG CẤP Ở TRẠNG THÁI XỬ LÝ NHIỆT (TÔI + RAM)
High yield strength flat steel products - Part 3: Products supplied in the heat-treated (quenched + tempered) condition
Lời nói đầu
TCVN 11229-3:2015 hoàn toàn tương đương ISO 4950-3:1995, với sửa đổi bổ sung 1:2003
TCVN 11229:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11229 (ISO 4950), Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Yêu cầu chung.
- Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát.
- Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi+ram).
THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG GIỚI HẠN CHẢY CAO - PHẦN 3: THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG ĐƯỢC CUNG CẤP Ở TRẠNG THÁI XỬ LÝ NHIỆT (TÔI + RAM)
High yield strength steel plates and wide flats - Part 3: Plates and wide flats supplied in the heat - treatment (quenched + tempered) condition
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thành phần hóa học và cơ tính của thép tấm và thép băng rộng có giới hạn chảy cao được cung cấp ở trạng thái tôi và ram. Về phương pháp sản xuất, các điều kiện chấp nhận và ghi nhãn của các sản phẩm này, xem TCVN 11229 -1 (ISO 4950-1).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm được cán trên máy cán đảo chiều và thép băng rộng cán nóng có chiều rộng bằng hoặc lớn hơn 600 mm, phạm vi chiều dày từ 3 mm đến 70 mm, các sản phẩm được cung cấp sau tôi và ram có giới hạn chảy nhỏ nhất được quy định từ 460 MPa đến 690 MPa cho các chiều dày đến và bao gồm 50 mm và 440 MPa đến 670 MPa cho chiều dày giữa 50 mm và 70 mm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm được quy định trong các tiêu chuẩn khác như thép tấm dùng cho bình chịu áp lực [xem TCVN 9985-4 (ISO 9328 - 4)].
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 9985-4 (ISO 9328-4), Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim Nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp.
TCVN 11229-1 (ISO 4950-1), Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung.
3 Sản xuất
3.1 Quá trình khử oxy
Tất cả các sản phẩm thép phải được chế tạo từ các vật đúc đã được khử oxy hoàn toàn, có các nguyên tố bổ sung để có thể tạo ra hạt mịn.
3.2 Điều kiện cung cấp
Các sản phẩm phải được cung cấp ở trạng thái đã xử lý nhiệt, nghĩa là đã được tôi và ram. Theo yêu cầu, nhà sản xuất phải thông báo cho khách hàng về xử lý nhiệt được áp dụng cho sản phẩm; nếu trong quá trình sản xuất tiếp sau, khách hàng cần thực hiện xử lý nhiệt thì có thể hỏi nhà sản xuất về các trạng thái thích hợp cho việc xử lý nhiệt này.
4 Yêu cầu chung
4.1 Thành phần hóa học
4.1.1 Phân tích mẻ nấu
Bảng 1 giới thiệu các giới hạn chảy thành phần hóa học cho phân tích mẻ nấu.
Bảng 1 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác thép | Chất lượng | Thành phần hóa học [%(khối lượng/khối lượng)] | |||||
C lớn nhất | Mn | Si | P lớn nhất | S lớn nhất | Nguyên tố khác | ||
E 460 | DD E | 0,20 0,20 | 0,7 đến 1,7 0,7 đến 1,7 | ≤ 0,55 ≤ 0,55 | 0,035 0,030 | 0,035 0,030 | Tùy theo các chiều dày và điều kiện sản xuất, nhà sản xuất có thể thấy cần thiết phải bổ sung một hoặc một vài nguyên tố hợp kim hóa trong các giới hạn được quy định dưới đây. Ni ≤ 2 Ti ≤ 0,201) N ≤ 0,020 Cr ≤ 2 Nb ≤ 0,0601) Btổng ≤ 0,005 Cu ≤ 1,5 V ≤ 0,101) 2) Mo ≤ 1 Fr ≤ 0,151) Nhà sản xuất phải công bố loại thép được cung cấp cũng như phạm vi của các nguyên tố hợp kim hóa hiện diện trong thép này. |
E 550 | DD E | 0,20 0,20 | ≤ 1,7 ≤ 1,7 | 0,10 đến 0,80 0,10 đến 0,80 | 0,035 0,030 | 0,035 0,030 | |
E 690 | DD E | 0,20 0,20 | 51,7 51,7 | 0,10 đến 0,80 0,10 đến 0,80 | 0,035 0,030 | 0,035 0,030 | |
1) Phải có sự hiện diện ít nhất là một trong các nguyên tố hợp kim hóa này hoặc phải bổ sung nhôm. Trong trường hợp này hàm lượng nhôm tổng nhỏ nhất phải là 0,020 % (m/m). 2) Khi không có xử lý khử ứng suất, cho phép có hàm lượng lớn nhất là 0,20 % (m/m). |
Tất cả các nguyên tố khác với các nguyên tố được cho trong Bảng 1 và được cố ý đưa vào thép phải được chỉ ra cho khách hàng.
4.1.2 Phân tích sản phẩm
Khách hàng có thể đưa ra yêu cầu về phân tích sản phẩm; trong trường hợp này phân tích sản phẩm phải được quy định khi đặt hàng.
Bảng 2 giới thiệu sai lệch cho phép đối với phân tích sản phẩm so với giá trị của phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng 1.
Bảng 2 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu đã quy định
Các giá trị tính bằng phần trăm theo khối lượng
Nguyên tố | Giới hạn quy định | Sai lệch cho phép1) |
C | ≤ 0,20 | + 0,02 |
Mn | ≤ 1,70 | ± 0,10 |
Si | ≤ 0,80 | + 0,05 - 0,02 |
P | ≤ 0,035 | + 0,005 |
S | ≤ 0,035 | + 0,005 |
Cr | ≤ 2 | + 0,05 |
Ni | ≤ 2 | + 0,05 |
Mo | ≤ 1 | + 0,05 |
Cu | ≤ 0,50 > 0,50 | + 0,05 + 0,07 |
Nb | ≤ 0,060 | + 0,005 |
V | ≤ 0,20 | + 0,02 |
Ti | ≤ 0,20 | + 0,02 |
Zr | ≤ 0,15 | + 0,02 |
B | ≤ 0,005 | + 0,000 5 |
N | ≤ 0,020 | + 0,002 |
AI | ≥ 0,020 | - 0,005 |
1) Các sai lệch có thể được áp dụng lớn hơn hoặc nhỏ hơn các giới hạn của phạm vi quy định, nhưng không đồng thời. |
4.2 Cơ tính
Các sản phẩm thép ở trạng thái tôi và ram phải tuân theo các cơ tính được quy định trong Bảng 3 khi cơ tính được xác định trên các mẫu thử được chuẩn bị phù hợp với các yêu cầu trong 5.3 của TCVN 11229-1 (ISO 4950-1), trừ tất cả các trường hợp đường trục của các mẫu thử vuông góc với hướng cán.
Bảng 3 - Cơ tính (e ≤ 70 mm)
Mác thép | Chất lượng | Giới hạn chảy quy định | Rm | A2),% | KV3),J | ||
e ≤ 50 | 50 < e ≤ 70 |
|
| - 20 oC | - 50 oC | ||
E 460 | DD E | 460 460 | 440 440 | 570 đến 720 570 đến 720 | 17 17 | 39 |
27 |
E 550 | DD E | 550 550 | 530 530 | 650 đến 830 650 đến 830 | 16 16 | 39 |
27 |
E 690 | DD E | 690 690 | 670 670 | 770 đến 940 770 đến 940 | 14 14 | 39 |
27 |
ReH: giới hạn chảy trên; Rp0,2: ứng suất thử 0,2%; Rm: giới hạn bền kéo; A: độ giãn dài sau đứt tính theo tỷ lệ phần trăm trên chiều dài đo ban đầu L0 = 5,65 (trong đó S0 là diện tích mặt cắt ngang ban đầu); KV: độ dai va đập của các phôi mẫu thử ISO có rãnh V; e: chiều dày của phôi mẫu thử, tính bằng milimet; 1) 1Mpa = 1 N/mm2 2) Cho phép sử dụng một phôi mẫu thử có chiều dài 200 mm, độ giãn dài được đo trên chiều dài đo 50 mm ngang qua chỗ đứt. Tuy nhiên trong trường hợp có tranh cãi, chỉ được sử dụng các kết quả thu được trên một phôi mẫu thử có tỷ lệ. 3) Giá trị trung bình của ba lần thử; không một kết quả riêng nào được nhỏ hơn 70% giá trị trung bình nhỏ nhất được quy định. |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6523:2018 (ISO 4996:2014) về Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-7:2014 (ISO 9328-7:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn