Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TI�U CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11872-2:2020

GIỐNG C�Y L�M NGHIỆP - C�Y GIỐNG TH�NG
PHẦN 2: TH�NG NHỰA

Forest tree cultivar - Pine seedling
Part 2: Pinus merkusii Juss et de Vries

Lời n�i đầu

TCVN 11872-2:2020 do Viện Khoa học L�m nghiệp Việt Nam bi�n soạn, Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n đề nghị, Tổng Cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.

Bộ ti�u chuẩn TCVN 11872 Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống Th�ng gồm c�c ti�u chuẩn sau:

- TCVN 11872-1:2017: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống Th�ng - Phần 1. Th�ng đu�i ngựa v� Th�ng carib�.

- TCVN 11872-2:2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống Th�ng - Phần 2: Th�ng nhựa.

- TCVN 11872-3:2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống Th�ng - Phần 3: Th�ng ba l�.

 

GIỐNG C�Y L�M NGHIỆP - C�Y GIỐNG TH�NG
PHẦN 2: TH�NG NHỰA

Forest tree cultivar - Pine seedling
Part 2: Pinus merkusii Juss et de Vries

1 �Phạm vi �p dụng

Ti�u chuẩn n�y quy định y�u cầu kỹ thuật về c�c chỉ ti�u chất lượng v� phương ph�p kiểm tra cho c�y giống Th�ng thuộc lo�i Th�ng nhựa (Pinus merkusii Juss et de Vries) được nh�n giống bằng phương ph�p gieo hạt.

2 �Thuật ngữ v� định nghĩa

Trong ti�u chuẩn n�y sử dụng thuật ngữ v� định nghĩa sau đ�y:

2.1

C�y giống (Seedling)

C�y con được gieo ươm từ hạt

2.2

C�y trội (Plus tree)

C�y tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhi�n, rừng trồng, c�y trồng ph�n t�n, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy giống

2.3

Nguồn gốc giống (Seed source)

Kh�i niệm chung để chỉ l�m phần tuyển chọn, rừng giống chuyển h�a, rừng giống trồng, vườn giống (vườn giống hữu t�nh v� vườn giống v� t�nh), c�y mẹ (c�y trội) v� vườn c�y đầu d�ng được c�ng nhận để cung cấp vật liệu nh�n giống.

2.4

L� c�y giống (Seedling lot)

C�c c�y giống được sản xuất c�ng đợt theo c�ng một phương ph�p gieo tạo v� được xuất vườn c�ng đợt.

2.5

L� hạt giống (Seed lot)

Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (c�y trội, l�m phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống hoặc xuất xứ được c�ng nhận) trong một vụ thu hoạch.

3 Y�u cầu kỹ thuật

Bảng 1 - Y�u cầu kỹ thuật c�y giống đem trồng rừng

T�n chỉ ti�u

Y�u cầu

Nguồn gốc giống

Thu từ nguồn giống được c�ng nhận

Tuổi c�y

12 th�ng đến 18 th�ng kể từ khi c�y mầm được cấy v�o bầu

Đường k�nh cổ rễ

Tối thiểu 0,8 cm

Chiều cao c�y

Tối thiểu 15 cm t�nh từ mặt bầu

Bầu c�y

Đường k�nh tối thiểu l� 8 cm, chiều cao tối thiểu l� 15 cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5 cm đến 1 cm, bầu kh�ng bị vỡ, biến dạng

T�nh h�nh s�u, bệnh hại

Kh�ng ph�t hiện c� s�u, bệnh hại trong l� c�y giống

H�nh th�i c�y

C�y khỏe, cứng c�p, kh�ng cụt ngọn, l� m�u xanh

CH� TH�CH: Phụ lục A đưa ra hướng dẫn kỹ thuật nh�n giống Th�ng nhựa bằng hạt.

4 �Phương ph�p kiểm tra

4.1 �Thời điểm kiểm tra

Khi xuất c�y giống đem trồng rừng.

4.2 �Phương ph�p kiểm tra c�c chỉ ti�u kỹ thuật

Bảng 2 - Phương ph�p kiểm tra ti�u chuẩn c�y giống xuất vườn đem trồng rừng

T�n ch ti�u

Phương ph�p kiểm tra

Lấy mẫu kiểm tra

Nguồn gốc giống

Căn cứ v�o hồ sơ l� giống lưu tại cơ sở sản xuất c�y giống

To�n bộ l� c�y giống

Tuổi c�y

Đường k�nh cổ rễ

Sử dụng thước kẹp c� độ ch�nh x�c 1mm, đo tại vị tr� s�t mặt bầu

L� c�y giống nhỏ hơn 2.000 c�y, lấy ngẫu nhi�n 30 c�y

L� c�y giống bằng hoặc lớn hơn 2.000 c�y, lấy ngẫu nhi�n 50 c�y

Chiều cao

Sử dụng thước kẻ vạch c� độ ch�nh x�c 1 mm, đo từ mặt bầu tới đỉnh sinh trưởng của c�y con

Bầu c�y

- K�ch thước bầu: sử dụng thước kẻ vạch c� độ ch�nh x�c 1 mm đo đường k�nh v� chiều cao bầu c�y- H�nh dạng bầu: Quan s�t bằng mắt thường

T�nh h�nh s�u, bệnh hại

Quan s�t bằng mắt thường

To�n bộ l� c�y giống

H�nh th�i c�y

Quan s�t bằng mắt thường

To�n bộ l� c�y giống

4.3 �Kết luận kiểm tra

L� c�y giống đạt y�u cầu khi 100% mẫu kiểm tra ph� hợp với y�u cầu kỹ thuật quy định tại Bảng 1.

5 �Hồ sơ k�m theo c�y giống

Hồ sơ k�m theo c�y giống gồm c�c th�ng tin sau:

- T�n v� địa chỉ cơ sở sản xuất;

- T�n giống, c�c chỉ ti�u chất lượng ch�nh;

- M� nguồn giống;

- M� l� giống;

- Số lượng c�y giống;

- Ng�y xuất vườn v� thời gian sử dụng.

Th�ng tin được in v� được k�m theo hồ sơ của l� c�y giống xuất vườn.

6 �Y�u cầu vận chuyển

C�y giống trong khi vận chuyển phải đảm bảo tho�ng, m�t, kh�ng bị dập, g�y, kh�ng bị vỡ bầu.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Kỹ thuật tạo c�y giống Th�ng nhựa bằng hạt

A.1 �Hạt giống

A.1.1 �Nguồn gốc hạt giống

Hạt giống thu từ nguồn giống được c�ng nhận, c� địa chỉ r� r�ng theo xuất xứ ph� hợp cho từng v�ng quy định như sau:

TT

Xuất xứ

V�ng trồng

1

Quảng Ninh

Đồi n�i thấp ven biển v�ng Đ�ng Bắc Bộ

2

Ninh B�nh

Đồi n�i thấp đồng bằng s�ng Hồng

3

Nghệ An, H� Tĩnh, Quảng B�nh, Huế

Đồi n�i thấp v�ng Bắc Trung Bộ

A.1.2 �Ti�u chuẩn c�y mẹ lấy giống

C�y sinh trưởng tốt, th�n thẳng, t�n c�n đối, kh�ng bị s�u bệnh.

A.1.3 �L� hạt giống

Hỗn hợp hạt giống của �t nhất 20 c�y mẹ đ� được chọn lọc từ c�c xuất xứ đ� được c�ng nhận.

A.2 �Kỹ thuật xử l� hạt giống

- Hạt đ� loại bỏ tạp vật, hạt l�p v� được xử l� nấm bệnh bằng c�c loại dung dịch chuy�n d�ng.

- Tiếp tục ng�m hạt trong nước ấm c� nhiệt độ 45 - 50�C (2 s�i 3 lạnh) từ 8 - 10 giờ, sau đ� vớt ra rửa chua bằng nước sạch, để r�o nước, ủ trong tủi vải, mỗi t�i đựng kh�ng qu� 1kg hạt, để ở nơi kh� r�o. Trong thời gian ủ hạt phải lu�n giữ nhiệt độ từ 30 đến 40�C.

- H�ng ng�y rửa bằng nước sạch ở 40�C đến khi c� khoảng 30% số hạt nứt nanh th� đem gieo hạt.

A.3 �Kỹ thuật tạo c�y con

A.3.1 �Kỹ thuật tạo bầu v� luống bầu

- D�ng t�i bầu kh�ng đ�y hoặc c� đ�y th� phải c� lỗ tho�t nước, đường k�nh bầu 8cm, chiều cao bầu 15 cm.

- Hỗn hợp ruột bầu (t�nh theo khối lượng) gồm: 89% đất 11% ph�n vi sinh. Trộn đều hỗn hợp ruột bầu theo tỷ lệ quy định. Y�u cầu đất c� th�nh phần cơ giới trung b�nh, pHKCL 4,5 đến 5,0.

- C�ch tạo bầu: cho đất v�o 1/3 bầu l�n chặt để tạo đ�y bầu, tiếp tục cho đất đầy bầu, vỗ cho đất xuống đều v� chặt.

- Tạo luống đặt bầu (�p dụng ở những nơi kh�ng d�ng luống nền cứng): Luống rộng 1m, d�i 5 đến10m, r�nh luống rộng 0,6m, mặt luống được rẫy sạch cỏ dại, san phẳng, nện chặt. Bầu được xếp s�t nhau tr�n luống. Nếu l� luống đất phải đắp gờ cao �t nhất bằng 2/3 th�n bầu xung quanh luống để giữ bầu kh�ng bị nghi�ng ngả.

A.3.2 �Gieo hạt v�o bầu

- Trước khi gieo hạt 2 ng�y, cần xử l� chống nấm bằng thuốc chuy�n d�ng; khi gieo hạt v�o bầu, độ ẩm của hỗn hợp ruột bầu cần đạt 60 đến 70%.

- Hạt nảy mầm d�i 0,5 đến 1 cm đem cấy v�o bầu xếp tr�n luống đ� được tưới đủ ẩm.

- C�ch gieo hạt v�o bầu đất: tạo lỗ giữa bầu s�u 1 -1,5 cm rồi gieo hạt v�o (mỗi bầu gieo 1 hạt), sau đ� phủ một lớp đất lấp k�n hạt sao cho độ d�y tương đương với đường k�nh của hạt.

A.4 �Kỹ thuật chăm s�c c�y con

- Sau khi cấy c�y mầm cần che s�ng 60 - 70% bằng lưới đen trong thời gian 20 đến 30 ng�y sau khi cấy.

- Tưới đủ ẩm cho c�y con v�o s�ng sớm v� chiều m�t. Số lần tưới, lượng nước tưới t�y thuộc v�o điều kiện thời tiết v� t�nh h�nh sinh trưởng của c�y con. Về nguy�n tắc phải lu�n lu�n giữ độ ẩm của đất trong bầu, tạo điều kiện cho c�y sinh trưởng b�nh thường.

- Sau khi cấy 1 th�ng tiến h�nh nhổ cỏ trong bầu v� quanh luống, kết hợp với xới nhẹ, ph� v�ng, xới xa gốc, tr�nh l�m c�y bị tổn thương, trung b�nh 10 đến 15 ng�y/lần.

- Sau khi cấy được 2 th�ng đến trước khi trồng 1 th�ng, nếu c�y sinh trưởng k�m th� tiến h�nh b�n ph�n v� cơ. Mỗi lần b�n c�ch nhau từ 15 đến 20 ng�y cho đến khi c�y sinh trưởng b�nh thường. Tưới b�n ph�n v�o s�ng sớm hoặc chiều tối, sau đ� phải tưới rửa l� cho c�y con bằng nước sạch để ph�ng t�p l�. Kh�ng tưới b�n ph�n v�o ng�y nắng gắt, tốt nhất tưới v�o những ng�y r�m m�t hoặc mưa ph�n.

- C�y con từ 3 đến 4 th�ng tuổi th� tiến h�nh đảo bầu lần 1 kết hợp với việc ph�n loại c�y để chăm s�c. Sau khi đảo bầu cần tưới đẫm nước. Chỉ đảo bầu v�o những ng�y r�m m�t hoặc c� mưa nhỏ. Trước khi trồng 10 đến 15 ng�y cần đảo bầu lần cuối để tuyển chọn v� huấn luyện c�y trước khi mang đi trồng.

- Cần d�ng c�c loại thuốc chuy�n d�ng để ph�ng bệnh thối cổ rễ cho c�y con.

- Th�ng nhựa dễ bị nhiễm bệnh rơm l� do nấm (Cecospora pini densifarae) v� một số nấm g�y hại n�n cần phun thuốc ph�ng kịp thời theo quy tr�nh đ� được ban h�nh.

- D�ng c�c biện ph�p bảo vệ để ngăn c�n tr�ng v� động vật ph� hoại.