Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-2:2017 (ISO 15242-2:2015) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 2: Ổ bi đỡ có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-3:2017 (ISO 15242-3:2006) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 3: Ổ đỡ cầu và ổ đỡ côn có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-4:2017 (ISO 15242-4:2007) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 4: Ổ đỡ đũa trụ có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12557-2:2019 (ISO 13012-2:2009) về Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho loạt 5
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12557-1:2019 (ISO 13012-1:2009) về Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho loạt 1 và 3
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12556:2019 (ISO 12297:2012) về Ổ lăn - Con lăn trụ bằng thép - Kích thước dung sai
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12555-1:2019 (ISO 12090-1:2011) về Ổ lăn - Bộ phận dẫn hướng trên ray định hình của ổ lăn chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1,2 và 3
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9101:2011 (ISO 26602:2009) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Vật liệu silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4634:1988 về Ổ lăn - Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4171:1985 về Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12557-2:2019 (ISO 13012-2:2009) về Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho loạt 5
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12557-1:2019 (ISO 13012-1:2009) về Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho loạt 1 và 3
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12556:2019 (ISO 12297:2012) về Ổ lăn - Con lăn trụ bằng thép - Kích thước dung sai
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12555-1:2019 (ISO 12090-1:2011) về Ổ lăn - Bộ phận dẫn hướng trên ray định hình của ổ lăn chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1,2 và 3
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9101:2011 (ISO 26602:2009) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Vật liệu silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4634:1988 về Ổ lăn - Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4171:1985 về Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín