Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TI�U CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12326-5:2018

ISO 374:2016

GĂNG TAY BẢO VỆ CHỐNG H�A CHẤT NGUY HIỂM V� VI SINH VẬT - PHẦN 5: THUẬT NGỮ V� C�C Y�U CẦU T�NH NĂNG ĐỐI VỚI RỦI RO VI SINH VẬT

Protective gloves against dangerous chemicals and micro-organisms � Part 5: Terminology and performance requirements for micro-organisms risks

 

Lời n�i đầu

TCVN 12326-5:2018 ho�n to�n tương đương với ISO 374-5-2016.

TCVN 12326-5:2018 do Ban kỹ thuật Ti�u chuẩn quốc gia TCVN/TC 94 Phương tiện bảo vệ c� nh�n bi�n soạn, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.

Bộ ti�u chuẩn TCVN 12326 (ISO 374), Găng tay bảo vệ chống h�a chất nguy hiểm v� vi sinh vật gồm c�c ti�u chuẩn sau:

- TCVN 12326-1:2018 (ISO 374-1:2016), Phần 1: Thuật ngữ v� c�c y�u cầu tnh năng đối với rủi ro h�a chất

- TCVN 12326-5:2018 (ISO 374-5:2016), Phần 5: Thuật ngữ v� c�c y�u cầu t�nh năng đối với rủi ro vi sinh vật

 

GĂNG TAY BẢO VỆ CHỐNG H�A CHẤT NGUY HIỂM V� VI SINH VẬT - PHẦN 5: THUẬT NGỮ V� C�C Y�U CẦU T�NH NĂNG ĐỐI VỚI RỦI RO VI SINH VẬT

Protective gloves against dangerous chemicals and micro-organisms - Part 5: Terminology and performance requirements for micro-organisms risks

1 �Phạm vi �p dụng

Ti�u chuẩn n�y quy định c�c y�u cầu v� phương ph�p thử cho găng tay bảo vệ d�ng để bảo vệ người sử dụng chống lại vi sinh vật.

CH� TH�CH �Nếu cần c� c�c đặc điểm bảo vệ kh�c, v� dụ: bảo vệ chống rủi ro h�a chất, rủi ro cơ học, rủi ro về nhiệt, ti�u t�n tĩnh điện v.v... th� sử dụng kết hợp với ti�u chuẩn t�nh năng cụ thể ph� hợp. Th�ng tin th�m về ti�u chuẩn găng tay bảo vệ c� thể c� trong EN 420.

2 T�i liệu viện dẫn

C�c t�i liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc �p dụng ti�u chuẩn n�y. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản được n�u. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn kh�ng ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản mới nhất bao gồm cả c�c sửa đổi, bổ sung (nếu c�).

EN 374-2:2014, Protective gloves against dangerous chemicals and microorganisms - Determination of resistance to penetration (Găng tay bảo vệ chống h�a chất nguy hiểm v� vi sinh vật - Phần 2: X�c định độ chống x�m nhập)

EN 420:2009, Protective gloves - General requirements and test methods (Găng tay bảo vệ - Y�u cầu chung v� phương ph�p thử)

ISO 16604:2004, Clothing for protection against contact with blood and body fluids - Determination of resistance of protective clothing materials to penetration by blood-borne pathogens - Test method using Phi-X 174 bacteriophage (Quần �o bảo vệ chống tiếp x�c với m�u v� dịch lỏng của cơ thể - X�c định độ bền của vật liệu l�m quần �o bảo vệ chống sự x�m nhập của c�c bệnh về m�u do vi khuẩn - Phương ph�p thử sử dụng thể thực khuẩn Phi-X 174)

3 �Thuật ngữ, định nghĩa

Trong ti�u chuẩn n�y �p dụng c�c thuật ngữ v� định nghĩa sau:

3.1

Găng tay bảo vệ chống vi sinh vật (protective gloves against micro-organisms)

Găng tay bảo vệ tạo ra một lớp ngăn c�ch đối với c�c t�c nh�n vi sinh vật.

CH� TH�CH �C�c t�c nh�n vi sinh vật l� c�c vi khuẩn hoặc virus hoặc nấm.

3.2

Vi khuẩn (bacteria)

- Một nh�m rất lớn c�c vi sinh vật bao gồm một trong số ba vực của sinh vật sống. Ch�ng l� sinh vật đơn nh�n, đơn b�o v� sống tự do trong đất hoặc nước hoặc k� sinh tr�ng tr�n thực vật hoặc động vật.

3.3

Virus (virus)

Tất cả c�c loại k� sinh tr�ng si�u vi tr�n thực vật, động vật v� c�c vi khuẩn, ch�ng thường g�y bệnh v� chủ yếu c� một nh�n RNA hoặc DNA được bao quanh bởi một m�ng protein.

CH� TH�CH Virus kh�ng thể nh�n bản m� kh�ng c� tế b�o chủ, virus kh�ng được coi l� cơ thể sống.

3.4

Nấm (fungi)

Mọi sinh vật c� nh�n điển h�nh thuộc giới nấm, kh�ng c� diệp lục, m� mạch v� ở dạng tế b�o đơn đến nấm sợi thường tạo ra cấu tr�c đặc biệt l� quả thể.

CH� TH�CH �Giới nấm bao gồm nấm men, nấm mốc v� nấm than.

4 Lấy mẫu

4.1 Lấy mẫu cho ph�p thử x�m nhập virus

Mẫu thử phải được lấy từ v�ng l�ng b�n tay. Nếu găng tay d�i hơn hoặc d�i bằng 400 mm v� nếu cổ găng tay c� t�c dụng bảo vệ chống lại rủi ro vi sinh vật th� phải lấy th�m c�c mẫu thử ở v�ng giữa, c�ch ph�a đầu cổ găng tay 80 mm (xem H�nh 1). Để c� th�m hướng dẫn, xem ISO 16604:2004, Điều 7.

Trong trường hợp v�ng b�n tay c� c�c đường nối th� phải thử v�ng n�y.

K�ch thước t�nh bằng milim�t

CH� DẪN

1 Mẫu thử

H�nh 1 - Vị tr� lấy mẫu bổ sung đối với găng tay d�i hơn 400 mm

4.2 �Lấy mẫu cho ph�p thử x�m nhập vi khuẩn/nấm

Lấy mẫu cho ph�p thử x�m nhập vi khuẩn/nấm phải theo EN 374-2:2014, Điều 5.

5 Y�u cầu t�nh năng

5.1 �Y�u cầu chung

Găng tay bảo vệ chống rủi ro vi sinh vật phải tu�n theo c�c y�u cầu được cho trong EN 420:2009, Điều 4, Điều 5 v� Điều 7.

5.2 �Sự x�m nhập

Găng tay bảo vệ chống virus, vi khuẩn v� nấm phải kh�ng bị r� rỉ khi thử theo EN 374-2:2014, 7.2 v� 7.3.

5.3 �Bảo vệ chống virus

Phải thử găng tay bảo vệ chống virus theo ISO 16604 qui tr�nh B v� phải cho thấy kh�ng c� sự dịch chuyển r� r�ng (< 1 PFU/ml) của thể thực khuẩn Phi-X174 trong chuẩn thử.

5.4 �Y�u cầu đối với c�c loại găng tay bảo vệ kh�c nhau

C�c y�u cầu được đề cập trong Bảng 1.

Bảng 1 - Y�u cầu đi với c�c loại găng tay bảo vệ kh�c nhau

 

5.1

5.2

5.3

Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn v� nấm

X

X

 

Găng tay bảo vệ chống virus, vi khuẩn v� nấm

X

X

X

X = y�u cầu

6 �Ghi nh�n

6.1 �Y�u cầu chung

Ghi nh�n găng tay bảo vệ chống vi sinh vật phải theo c�c y�u cầu ghi nh�n cho găng tay bảo vệ trong EN 420.

6.2 �Ghi nh�n găng tay bảo vệ chống vi khuẩn v� nấm

Đối với găng tay bảo vệ chống vi khuẩn v� nấm tu�n theo c�c y�u cầu được quy định trong 5.4, sử dụng c�c h�nh ảnh trong H�nh 2 k�m theo viện dẫn ti�u chuẩn n�y.

TCVN 12326-5:2018 (ISO 374-5:2016)

H�nh 2 - Ghi nh�n găng tay bảo vệ chống vi khuẩn v� nấm

6.3 �Ghi nhn găng tay bảo vệ chống virus, vi khuẩn v� nấm

Đối với găng tay bảo vệ chống virus, vi khuẩn v� nấm tu�n theo c�c y�u cầu được quy định trong 5.4, sử dụng c�c h�nh ảnh trong H�nh 3 k�m theo viện dẫn ti�u chuẩn n�y.

TCVN 12326-5:2018 (ISO 374-5:2016)

VIRUS

H�nh 3 - Ghi nh�n cho găng tay bảo vệ chống virus, vi khuẩn v� nấm

7 Th�ng tin do nh� sản xuất cung cấp

Th�ng tin do nh� sản xuất cung cấp phải theo c�c y�u cầu đối với th�ng tin được quy định trong EN 420. Đối với c�c găng tay bảo vệ c� ghi nh�n l� bảo vệ chống lại vi sinh vật v� tu�n theo c�c y�u cầu trong 5.4 th� phải ghi r� trong hướng dẫn sử dụng.

Phải ghi th�m cảnh b�o sau, th�ng tin n�y kh�ng phản �nh t�nh năng thực tế tại nơi l�m việc: �Khả năng chống x�m nhập được đ�nh gi� dưới c�c điều kiện ph�ng thử nghiệm v� chỉ c� gi� trị với mẫu được thử�

Nếu kh�ng thử chống virus th� phải ghi th�m cảnh b�o sau: �Kh�ng thử chống virus�.