TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12327:2018
ISO 2233:2000
BAO B� - BAO B� V� ĐƠN VỊ TẢI VẬN CHUYỂN Đ� ĐIỀN ĐẦY, HO�N CHỈNH - ĐIỀU H�A ĐỂ THỬ
Packaging - Complete, filled transport packages and unit loads - Conditioning for testing
Lời n�i đầu
TCVN 12327:2018 ho�n to�n tương đương với ISO 2233:2000.
TCVN 12327:2018 do Ban kỹ thuật Ti�u chuẩn quốc gia TCVN/TC 122 Bao b� bi�n soạn, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
BAO B� - BAO B� V� ĐƠN VỊ TẢI VẬN CHUYỂN Đ� ĐIỀN ĐẦY, HO�N CHỈNH - ĐIỀU H�A ĐỂ THỬ
Packaging - Complete, filled transport packages and unit loads - Conditioning for testing
LƯU � Tr�ch nhiệm của người sử dụng ti�u chuẩn n�y l� thiết lập c�ch thực h�nh an to�n v� vệ sinh theo c�c quy định c� li�n quan.
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định phương ph�p điều h�a c�c bao b� v� đơn vị tải vận chuyển đ� điền đầy, ho�n chỉnh.
2 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Ti�u chuẩn n�y �p dụng c�c thuật ngữ v� định nghĩa sau:
2.1
Mẫu thử (test specimen)
Một bao b� hoặc đơn vị tải vận chuyển đ� điền đầy, ho�n chỉnh.
3 �Nguy�n tắc
Mẫu thử được đặt trong c�c điều kiện m�i trường quy định trong một khoảng thời gian quy định.
4 �Điều kiện m�i trường
Phải lựa chọn một hoặc nhiều điều kiện được n�u trong Bảng 1.
Bảng 1 - C�c điều kiện m�i trường
Điều kiện | Nhiệt độ | Độ ẩm tương đối | |
�C | K | (RH) % | |
1 | - 55 | 218 | Kh�ng qui định |
2 | - 35 | 238 | Kh�ng qui định |
3 | - 18 | 255 | Kh�ng qui định |
4 | + 5 | 278 | 85 |
5 | + 20 | 293 | 65 |
6 | + 20 | 293 | 90 |
7 | + 23 | 296 | 50 |
8 | + 30 | 303 | 85 |
9 | + 30 | 303 | 90 |
10 | + 40 | 313 | Kh�ng kiểm so�t |
11 | + 40 | 313 | 90 |
12 | + 55 | 328 | 30 |
5 �Sai số
5.1 �Nhiệt độ
5.1.1 �Sai số của gi� trị cao nhất
Đối với c�c điều kiện 1, 2, 3 v� 10, sự ch�nh lệch về nhiệt độ tối đa cho ph�p của mười ph�p đo theo gi� trị danh nghĩa trong �t nhất 1 h phải l� � 3 �C. Đối với tất cả c�c điều kiện kh�c, sự ch�nh lệch về nhiệt độ tối đa cho ph�p phải l� � 2 �C.
5.1.2 �Sai số của gi� trị trung b�nh
Đối với tất cả c�c điều kiện, sai số của gi� trị trung b�nh so với gi� trị danh nghĩa phải l� � 2 �C.
CH� TH�CH 1 �Khi sử dụng điều kiện 4, phải cẩn thận để bảo đảm kh�ng đạt đến điểm sương.
CH� TH�CH 2 �C�c sai số về nhiệt độ tr�ch dẫn kh�ng nhất thiết phải l� những gi� trị cần để duy tr� sai số về độ ẩm tương đối; do đ� c� thể sử dụng sai số nhiệt độ gần hơn để đ�p ứng sai số y�u cầu về độ ẩm tương đối.
5.2 �Độ ẩm tương đối
5.2.1 �Sai số của gi� trị cao nhất
Đối với tất cả c�c điều kiện c� y�u cầu về độ ẩm, sự ch�nh lệch về độ ẩm tương đối tối đa cho ph�p của mười ph�p đo theo gi� trị danh nghĩa trong �t nhất 1 h phải l� � 5 % RH.
5.2.2 �Sai số của gi� trị trung b�nh
Đối với tất cả c�c điều kiện, sai số của gi� trị trung b�nh so với gi� trị danh nghĩa phải l� � 2 % RH.
CH� TH�CH 1 �Gi� trị trung b�nh của độ ẩm tương đối c� thể đạt được bằng c�ch lấy trung b�nh tối thiểu mười ph�p đo trong khoảng thời gian 1 h, hoặc c� thể suy ra từ đồ thị li�n tục tr�n thiết bị.
CH� TH�CH 2 �Sai số � 5 % RH l� sự thay đổi tối đa trong buồng điều h�a. C�c buồng điều h�a hiện đại, được thiết kế mới c� khả năng duy tr� � 2 % RH. Độ nhạy của hầu hết c�c mẫu thử đối với những thay đổi về độ ẩm kh�ng kh� l� tương đối thấp so với những biến thi�n của độ ẩm tương đối trong buồng điều h�a, miễn l� trong thời gian thử 1 h độ ẩm tương đối trong kh�ng gian l�m việc nằm trong khoảng � 5 % độ ẩm tương đối quy định, độ ẩm n�y được cho l� biến thi�n nhiều hơn, v� dụ: c� thể xảy ra khi mở cửa, nhưng ảnh hưởng rất �t đến h�m lượng ẩm của bao b�.
6 �Thiết bị, dụng cụ
6.1 �Buồng điều h�a
Nhiệt độ v� độ ẩm của kh�ng gian l�m việc được ghi lại li�n tục v� c� thể duy tr� ở c�c điều kiện quy định trong khoảng sai số được kiểm so�t theo Điều 5.
Kh�ng gian l�m việc l� một phần của buồng điều h�a trong đ� duy tr� c�c điều kiện kiểm so�t quy định.
C�c ranh giới của kh�ng gian n�y phải được quy định đối với từng buồng điều h�a.
6.2 �Buồng l�m kh�
Nếu cần thiết, để giảm h�m lượng ẩm của c�c mẫu thử cụ thể xuống dưới lượng ẩm sẽ đạt được khi thực hiện điều h�a.
6.3 �Thiết bị đo v� ghi
C� độ nhạy v� độ ổn định vừa đủ để c�c ph�p đo nhiệt độ c� độ ch�nh x�c đến 0,1 �C v� độ ẩm tương đối 1%.
Theo ti�u chuẩn n�y, qu� tr�nh ghi được cho l� li�n tục nếu khoảng thời gian giữa c�c lần đọc ri�ng rẽ kh�ng lớn hơn 5 min.
Thiết bị ghi phải c� tốc độ phản hồi đủ để ghi một c�ch ch�nh x�c, theo độ ch�nh x�c được quy định ở tr�n, c�c thay đổi về nhiệt độ l� 4 �C/min v� c�c thay đổi về độ ẩm tương đối l� 5 %/min.
7 �C�ch tiến h�nh
7.1 �Lựa chọn c�c điều kiện về nhiệt độ v� độ ẩm tương đối ph� hợp nhất với c�c điều kiện vận chuyển v� lưu giữ mẫu thử để thử. Đặt mẫu thử v�o trong kh�ng gian l�m việc của buồng điều h�a (6.1) v� để c�c mẫu thử ở c�c điều kiện quy định trong một khoảng thời gian tối thiểu được lựa chọn từ 4 h, 8 h, 16 h, 24 h, 48 h hoặc 72 h hoặc từ 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần hoặc 4 tuần.
7.2 �Đỡ c�c mẫu thử theo c�ch sao cho kh�ng kh� điều h�a c� thể lưu chuyển tự do ở c�c ph�a v� �t nhất l� 75 % ph�a đ�y của mẫu thử. Khoảng thời gian điều h�a được cho l� bắt đầu từ 1 h sau khi đạt được c�c điều kiện quy định.
7.3 �Nếu mẫu thử cấu tạo từ c�c vật liệu, v� dụ: c�c t�ng, c� đặc điểm hiệu ứng trễ, c� thể cần l�m kh� sơ bộ trước khi điều h�a. Qu� tr�nh n�y phải được thực hiện bằng c�ch đặt mẫu thử trong khoảng thời gian tối thiểu 24 h trong buồng l�m kh� (6.2) trong c�c điều kiện sao cho, khi chuyển sang c�c điều kiện thử, mẫu thử sẽ đạt đến trạng th�i c�n bằng về độ ẩm. Qu� tr�nh n�y kh�ng cần thiết khi độ ẩm tương đối quy định l� nhỏ hơn hoặc bằng 40 %.
8 �B�o c�o thử nghiệm
B�o c�o thử nghiệm của c�c ph�p thử về bao b� v� đơn vị tải vận chuyển đ� điền đầy, ho�n chỉnh, đ� được điều h�a, v� dụ: ph�p thử va đập, ph�p thử xếp chồng v� ph�p thử rung, phải bao gồm c�c th�ng tin sau:
a) Viện dẫn ti�u chuẩn n�y;
b) C�c chi tiết của l�m kh� sơ bộ;
c) C�c điều kiện (xem Bảng 1) v� thời gian được sử dụng để điều h�a;
d) Nhiệt độ v� độ ẩm tương đối của khu vực thử tại thời gian thử;
e) Bất kỳ sai lệch n�o so với ti�u chuẩn n�y.
Phụ lục A
(quy định)
Độ ch�nh x�c tương đối của c�c ph�p đo nhiệt độ v� độ ẩm tương đối
Qu� tr�nh ghi li�n tục về nhiệt độ v� độ ẩm tương đối sẽ cho thấy một sự thay đổi theo chu kỳ. Bởi vậy, cần x�c định c�c gi� trị ch�nh x�c để định r� cả mức độ v� sự thay đổi của c�c t�nh chất n�y.
Xem x�t c�ch ghi điển h�nh được cho trong H�nh A.1.
CH� DẪN
1 Gi� trị danh nghĩa
2 Khoảng sai số
H�nh A.1
Tất cả c�c gi� trị cực đại phải bao gồm từ điểm cao nhất đến điểm thấp nhất trong khoảng sai số.
Gi� trị trung b�nh của c�c ph�p đo cực đại phải bao gồm trong khoảng sai số được quy định đối với gi� trị trung b�nh.