Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995, sửa đổi 1:2004) về Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2016 (CAC/GL 21-1997, Revised 2013) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12355:2018 (ASEAN STAN 17:2010) về Mít quả tươi
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12357:2018 (ASEAN STAN 29:2012) về Roi quả tươi
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12358:2018 (ASEAN STAN 39:2014) về Me ngọt quả tươi
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12094:2017 (CODEX STAN 216-1999, sửa đổi năm 2011) về Su su quả tươi
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11411:2016 (CODEX STAN 316-2014) về Chanh leo quả tươi
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10746:2015 (CODEX STAN 214-1999 with amendment 2011) về Bưởi quả tươi
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12355:2018 (ASEAN STAN 17:2010) về Mít quả tươi
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12357:2018 (ASEAN STAN 29:2012) về Roi quả tươi
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12358:2018 (ASEAN STAN 39:2014) về Me ngọt quả tươi
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12094:2017 (CODEX STAN 216-1999, sửa đổi năm 2011) về Su su quả tươi
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11411:2016 (CODEX STAN 316-2014) về Chanh leo quả tươi
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10746:2015 (CODEX STAN 214-1999 with amendment 2011) về Bưởi quả tươi