
- 1 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006 về hướng dẫn kỹ thuật trồng cây gỗ lá rộng dưới tán rừng trồng để cung cấp gỗ lớn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-1:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-2:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-9:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 9: Sồi phảng
TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12714-8:2020
GIỐNG C�Y L�M NGHIỆP - C�Y GIỐNG C�C LO�I C�Y BẢN ĐỊA
PHẦN 8: L�T HOA
Forest tree cultivar - Seedlings of native plants
Part 8: Chukrasia tabularis A.juss
Lời n�i đầu
TCVN 12714-8: 2020 do Viện Nghi�n cứu L�m sinh - Viện Khoa học L�m nghiệp Việt Nam bi�n soạn, Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n đề nghị, Tổng Cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Bộ TCVN 12714 Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa gồm c�c phần sau:
- TCVN 12714-1: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 1: Xoan ta
- TCVN 12714-2: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 2: Mỡ
- TCVN 12714-3: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- TCVN 12714-4: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 4: Sao đen
- TCVN 12714-5: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 5: Tr�m trắng
- TCVN 12714-6: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- TCVN 12714-7: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 7: Dầu r�i
- TCVN 12714-8: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 8: L�t hoa
- TCVN 12714-9: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 9: Sồi phảng
GIỐNG C�Y L�M NGHIỆP - C�Y GIỐNG C�C LO�I C�Y BẢN ĐỊA
PHẦN 8: L�T HOA
Forest tree cultivar - Seedlings of native plants
Part 8: Chukrasia tabularis A.juss
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định y�u cầu về c�c chỉ ti�u chất lượng c�y giống khi trồng rừng v� phương ph�p kiểm tra đối với c�y giống L�t hoa (Chukrasia tabularis A.juss) được nh�n giống bằng phương ph�p gieo hạt.
2 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Trong ti�u chuẩn n�y sử dụng thuật ngữ v� định nghĩa sau đ�y:
2.1
C�y giống (Seedlings)
C�y con được tạo ra từ hạt.
2.2
C�y trội (c�y mẹ) (Plus tree)
C�y tốt nhất được tuyển chọn trong rừng tự nhi�n, rừng trồng, c�y trồng ph�n t�n, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy vật liệu nh�n giống.
2.3
L�m phần tuyển chọn (Selected seed stand)
Khu rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng c� chất lượng tr�n mức trung b�nh, được chọn để cung cấp giống tạm thời cho sản xuất, nhưng chưa được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ thuật l�m sinh hoặc chưa qua đ�nh gi� để c�ng nhận l� rừng giống chuyển ho�.
2.4
L� c�y giống (Seedling lot)
C�c c�y giống được sản xuất c�ng một đợt theo c�ng một phương ph�p.
2.5
L� hạt giống (Seedlot)
Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (l�m phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống, c�y trội hoặc xuất xứ được c�ng nhận) trong một vụ thu hoạch.
2.6
Nguồn giống (Seed source)
Nơi cung cấp vật liệu nh�n giống bao gồm: l�m phần tuyển chọn, rừng giống chuyển h�a, rừng giống trồng, vườn giống, c�y trội v� vườn c�y đầu d�ng.
2.7
Rừng giống trồng (Seed production area)
Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ.
2.8
Rừng giống chuyển h�a (Seed stand)
Rừng giống được chọn từ những l�m phần tốt nhất trong rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ thuật l�m sinh theo quy định để lấy giống.
2.9
Vườn giống (Seed orchard)
Vườn được trồng theo sơ đồ nhất định từ c�c d�ng v� t�nh (vườn giống v� t�nh) hoặc từ hạt của c�y mẹ (Vườn giống hữu t�nh) đ� được tuyển chọn v� c�ng nhận.
3 �Y�u cầu kỹ thuật
Y�u cầu kỹ thuật c�c chỉ ti�u chất lượng của c�y giống được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Y�u cầu kỹ thuật c�y giống L�t hoa
T�n chỉ ti�u | Y�u cầu |
Nguồn gốc giống | Hạt giống thu từ nguồn giống được c�ng nhận hoặc từ c�y mẹ được chọn lọc từ c�c l�m phần c� địa chỉ r� r�ng. |
Tuổi c�y con (th�ng) | Từ 7 th�ng đến 9 th�ng kể từ khi cấy c�y con v�o bầu. |
Đường k�nh cổ rễ (cm) | Tối thiểu l� 0,6 cm. |
Chiều cao (cm) | Tối thiểu l� 70 cm. |
H�nh th�i chung | C�y cứng c�p, kh�ng cụt ngọn, c�y khỏe mạnh kh�ng bị v�ng lướt. |
Bầu c�y (cm) | - K�ch thước bầu: Đường k�nh tối thiểu l� 13 cm, chiều cao tối thiểu l� 16 cm. - Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, kh�ng bị vỡ. |
T�nh trạng s�u bệnh hại | Kh�ng ph�t hiện s�u bệnh hại trong l� c�y giống. |
CH� TH�CH: Kỹ thuật nh�n giống L�t hoa bằng hạt (Chukrasia tabularis A.juss) tham khảo Phụ lục A.
4 �Phương ph�p kiểm tra
4.1 �Thời điểm kiểm tra
Khi xuất vườn.
4.2 �Phương ph�p kiểm tra c�c chỉ ti�u chất lượng của c�y giống
Phương ph�p kiểm tra c�c chỉ ti�u chất lượng của c�y giống được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Phương ph�p kiểm tra v� lấy mẫu kiểm tra chất lượng c�y giống L�t hoa
T�n chỉ ti�u | Phương ph�p kiểm tra | Lấy mẫu kiểm tra |
Nguồn gốc giống | Đ�nh gi� dựa v�o hồ sơ nguồn gốc vật liệu nh�n giống. | To�n bộ l� c�y giống. |
Tuổi c�y | Kiểm tra nhật k�/hồ sơ của cơ sở sản xuất c�y giống li�n quan đến thời gian gieo ươm của từng l� c�y giống. | To�n bộ l� c�y giống. |
Đường k�nh cổ rễ | Sử dụng thước kẹp c� độ ch�nh x�c đến mm; đo tại vị tr� s�t mặt bầu. | Lấy mẫu ngẫu nhi�n 0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y. |
Chiều cao | Sử dụng thước kẻ vạch đến cm, đo từ mặt bầu tới đỉnh sinh trưởng của c�y. | Lấy mẫu ngẫu nhi�n 0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y. |
H�nh th�i chung | Quan s�t bằng mắt thường. | To�n bộ l� c�y giống. |
Bầu c�y | K�ch thước bầu: Sử dụng thước kẻ vạch đến cm đo đường k�nh v� chiều cao bầu c�y. | Lấy mẫu ngẫu nhi�n 0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y. |
H�nh th�i bầu: Quan s�t bằng mắt thường. | To�n bộ l� c�y giống. | |
T�nh trạng s�u bệnh hại | Quan s�t bằng mắt thường. | To�n bộ l� c�y giống. |
4.3. �Kết luận kiểm tra
L� giống đạt y�u cầu kỹ thuật, khi 100 % mẫu kiểm tra ph� hợp với quy định tại Bảng 1.
5. �T�i liệu k�m theo c�y giống
T�i liệu k�m theo c�y giống gồm c�c th�ng tin sau:
- T�n v� địa chỉ cơ sở sản xuất;
- T�n giống, tuổi, c�c chỉ ti�u chất lượng ch�nh;
- M� hiệu nguồn giống;
- M� hiệu l� hạt giống;
- Số lượng c�y;
- Ng�y xuất vườn v� thời gian sử dụng;
6. Y�u cầu vận chuyển
C�y con trong khi vận chuyển phải đảm bảo tho�ng m�t, kh�ng bị dập, g�y, kh�ng bị vỡ bầu;
Phụ lục A
(Tham khảo)
Hướng dẫn kỹ thuật nh�n giống L�t hoa bằng hạt
A.1 �Nguồn giống
A.1.1 Nguồn gốc hạt giống
Hạt giống thu từ nguồn giống được c�ng nhận hoặc từ c�y mẹ được chọn lọc từ c�c l�m phần c� địa chỉ r� r�ng.
A.1.2 Ti�u chuẩn c�y mẹ lấy giống
C�y sinh trưởng tốt, th�n thẳng, ph�t triển c�n đối, kh�ng cụt ngọn, s�u bệnh. C�y mẹ tối thiểu 25 tuổi.
A.2 �Kỹ thuật xử l� hạt giống
A.2.1 Thời điểm th�ch hợp để gieo hạt l� vụ thu, vụ xu�n.
A.2.2 D�ng tay xoa cho c�nh vỡ sau đ� xảy bay c�nh c�n lại hạt h�nh tr�n. Ng�m hạt đ� loại bỏ hết tạp vật trong nước ấm 35 �C trong thời gian 6 tiếng. Sau đ� vớt hạt ra rửa sạch hong r�o nước rồi tiếp tục ng�m hạt trong dung dịch VibenC nồng độ 1 % trong 10 ph�t. Hạt vớt ra hong kh� r�o rồi đem gieo l�n luống.
A.3 �Kỹ thuật gieo hạt v� cấy c�y
A.3.1 chuẩn bị luống gieo hạt
- Luống được l�m tr�n nền đất: rộng 1m, cao 10 cm, d�i từ 5m đến 10m, khoảng c�ch giữa c�c luống được tạo th�nh r�nh. R�nh rộng từ 40 cm đến 50 cm.
- Đất d�ng l�m luống được s�ng nhỏ loại bỏ hết c�c tạp vật v� san cho phẳng.
A.3.2 Chuẩn bị luống xếp bầu
- Luống rộng 1 m, cao từ 3 cm đến 5 cm, d�i từ 5 m đến 10 m, r�nh luống rộng từ 40 cm đến 50 cm.
- Đất tr�n mặt luống phải được loại bỏ cỏ, c�c tạp vật v� san cho phẳng.
A.3.2 Kỹ thuật tạo bầu
- Hỗn hợp th�nh phần ruột bầu được trộn đều gồm đất mặt 88 % ph�n chuồng hoai 10% v� 2% supe l�n được đ�ng v�o t�i bầu P.E, k�ch thước bầu: đường k�nh bầu tối thiểu l� 13 cm, chiều cao bầu tối thiểu l� 16 cm. Bầu c� đ�y, đục lỗ xung quanh, bảo đảm độ bền để khi đ�ng bầu, trong qu� tr�nh chăm s�c c�y trong vườn cũng như khi vận chuyển c�y kh�ng bị hư hỏng.
- Bầu được xếp th�nh h�ng s�t nhau tr�n luống. M�p luống phải đắp bờ cao �t nhất 2/3 th�n bầu xung quanh luống để giữ bầu kh�ng bị nghi�ng ngả.
A.3.3 Kỹ thuật gieo hạt
- Hạt giống sau khi xử l� được gieo v�i đều tr�n diện t�ch 120 m2 đến 150 m2 (tương ứng với 1 kg hạt đ� qua xử l�) tr�n mặt luống. Hạt được lấp bằng một lớp đất s�ng nhỏ từ 0,4 cm đến 0,5 cm. D�ng nilon trắng l�m v�m che nắng v� sương muối. H�ng ng�y d�ng � roa tưới nhẹ, đủ ẩm.
- Trước khi gieo hạt, luống đất phải được tưới nước ẩm v� cần xử l� chống nấm, phun thuốc chống nếm, nồng độ, liều lượng theo quy định ghi tr�n bao b� sản phẩm.
A.3.4 Kỹ thuật cấy c�y v�o bầu
- Sau khi gieo hạt từ 7 ng�y đến 10 ng�y hạt nảy mầm th� tiến h�nh cấy c�y con v�o bầu. Khi c�y con nh� l�n khỏi mặt luống v� mỗi c�y được từ 2 cặp l� mầm đến 4 cặp l� mầm th� tiến h�nh cấy c�y con v�o bầu, d�ng que tre v�t nhọn bứng c�y con cấy v�o bầu. C�y con bứng được cấy v�o bầu ngay kh�ng để c�y đ� bứng qua đ�m, c�y con kh�ng được đứt rễ, dập v� gẫy ngang th�n.
- Tạo một lỗ ở giữa bầu, s�u từ 1 cm đến 1,5 cm, c�y con được đặt v�o giữa bầu v� lấp đất lại. Chỉ cấy c�y con v�o những ng�y r�m m�t. Lưu � c�y con sau khi cấy phải được che k�n gi�.
A.4 �Kỹ thuật chăm s�c c�y con
A.4.1 Tưới nước đủ ẩm cho c�y v�o buổi s�ng sớm v� chiều m�t. Số lần tưới, lượng nước tưới tuỳ thuộc v�o điều kiện thời tiết v� t�nh h�nh sinh trưởng của c�y con. B�nh qu�n lượng nước cho mỗi lần tưới l� khoảng 3 l�t/m2.
A.4.2 Sau khi cấy c�y từ 3 ng�y đến 5 ng�y tiến h�nh kiểm tra, c�y n�o chết phải cấy dặm ngay, đảm bảo mỗi bầu c� một c�y sinh trưởng v� ph�t triển tốt. Ch� � đề ph�ng nấm bệnh v� con tr�ng ph� hoại c�y mầm.
A.4.3 Ngay sau khi cấy c�y v�o bầu phải che b�ng. Th�ng thứ nhất che b�ng cho c�y khoảng 75 % �nh s�ng trực xạ, th�ng thứ hai che b�ng 30 % đến 40 % �nh s�ng trực xạ, th�ng thứ ba che b�ng từ 10 % đến 20 % �nh s�ng trực xạ, c�c th�ng cuối dỡ bỏ d�n che ho�n to�n.
A.4.4 Định kỳ đảo bầu 3 th�ng 1 lần t�nh từ khi c�y con được cấy v�o bầu. Khi c�nh, l� c�y con đan v�o nhau th� phải gi�n bầu kết hợp với đảo bầu.
A.4.5 Định kỳ 20 ng�y/1 lần l�m cỏ ph� v�ng v� kiểm tra s�u bệnh hại.
A.4.6 Đảo bầu lần cuối trước khi trồng từ 2 tuần đến 3 tuần.
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1]. Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n, 2006. Ti�u chuẩn Ng�nh 04.TCN 126-2006. hướng dẫn kỹ thuật trồng c�y gỗ l� rộng dưới t�n rừng trồng để cung cấp gỗ lớn ng�y 29/12/2006.
[2]. Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n, 2007. Danh mục giống c�y l�m nghiệp phải �p dụng ti�u chuẩn ng�nh ban h�nh k�m theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BNN ng�y 15/3/2007.
[3]. C�ng ty Giống v� phục vụ trồng rừng, 1995. Sổ tay kỹ thuật hạt giống v� gieo ươm một số lo�i c�y rừng, Nxb N�ng nghiệp.
[4]. Viện Khoa học L�m nghiệp Việt Nam, 2010. Kỹ thuật trồng rừng một số lo�i c�y lấy gỗ. NXB N�ng nghiệp.