Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TI�U CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12729:2019

ISO 19952:2005

GIẦY D�P - TỪ VỰNG

Footwear - Vocabulary

Lời n�i đầu

TCVN 12729:2019 ho�n to�n tương đương với ISO 19952:2005.

TCVN 12729:2019 do Ban kỹ thuật ti�u chuẩn quốc gia TCVN/TC 216 Giầy d�p bi�n soạn, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.

 

GIẦY D�P - TỪ VỰNG

Footwear - Vocabulary

1 �Phạm vi �p dụng

Ti�u chuẩn n�y định nghĩa c�c thuật ngữ được sử dụng trong ng�nh c�ng nghiệp giầy d�p. C�c thuật ngữ v� định nghĩa được liệt k� theo bảng chữ c�i tiếng Anh

Ti�u chuẩn n�y nhằm tạo thuận lợi cho việc trao đổi th�ng tin trong lĩnh vực giầy d�p.

2 �Thuật ngữ v� định nghĩa

2.1

Vật liệu m�i

Chất cứng bất kỳ c� thể l�m m�n đi một vật liệu mềm hơn bằng c�ch ch� x�t, thường được sử dụng khi xử l� c�c vật liệu để kết d�nh.

2.2

Sự kết d�nh

Trạng th�i gắn hai bề mặt với nhau bằng c�c lực mặt ph�n giới

2.3

Chất kết d�nh

Chất c� khả năng gắn c�c vật liệu với nhau bằng li�n kết bề mặt.

2.4

Bốt lửng

Bốt c� mũ che phủ vừa hết mắt c� ch�n (mắt c�)

2.5

L� đề

Phần ở ch�nh giữa ph�a tr�n c�ng của lắc hoặc v�ng tương đương của phom giầy.

Xem H�nh 1

2.6

V�m ch�n

(b�n ch�n) mặt dưới của b�n ch�n bị l�m ở đoạn giữa c�c đầu xương b�n ch�n v� g�t.

(phom) vị tr� tr�n phom tương đương với vị tr� tr�n b�n ch�n.

2.7

Bộ phận đỡ v�m ch�n

Miếng được định h�nh thường l� cao su cứng hoặc vật liệu tương tự được lắp v�o đế trong ở v�ng v�m ch�n.

2.8

Lắp r�p

Lắp hoặc gh�p c�c chi tiết kh�c nhau của giầy v�o phom

2.9

Bệ riễu được gắn

Bệ riễu (2.124), thường bằng vải, được cố định tr�n đế trong để tạo ra một đường gờ giống bệ riễu đế trong của giầy Goodyear.

Xem H�nh 2.

2.10

Vật liệu gia cường

Miếng vật liệu bất kỳ được �p v�o miếng vật liệu kh�c để l�m tăng độ bền hoặc gia cường.

2.11

Đường may đấu hậu

Đường may ở ph�a hậu để nối hoặc đ�ng k�n mũ giầy.

2.12

Gấp m�p

Gấp nếp

Qu� tr�nh gấp một m�p l�n tr�n, thường l� đường cổ giầy.

CH� TH�CH �M�p gấp thường được giữ cố định bằng chất kết d�nh.

2.13

Viền

(vật liệu) dải vật liệu hẹp được gắn hoặc được bọc xung quanh m�p (của một chi tiết).

(qu� tr�nh) gắn một dải hẹp xung quanh m�p.

2.14

May h�t

(qu� tr�nh) phương ph�p hoặc m�y may đường may m�c x�ch (2.31) được ph�t minh bởi Blake.

(chi tiết) đế được may bằng đường may m�c x�ch (2.31), một chỉ hoặc hai chỉ.

Xem H�nh 3.

2.15

Giầy cao cổ (bốt)

Giầy c� phần ống ch�n cao qu� mắt c� ch�n.

2.16

R�p đế

(qu� tr�nh) gh�p tất cả c�c phần của đế giầy v�o với nhau.

(c�c chi tiết) c�c phần đế của giầy d�p bao gồm: đế trong, riễu, đế trung gian, độn giữa, đế giữa v� đế ngo�i.

So s�nh chi tiết (2.40)

2.17

Độn điền đầy

Chất độn

Vật liệu được sử dụng để l�m đầy chỗ rỗng ph�a trong m�p ch�n g� khi r�p đế ngo�i, thường sử dụng nỉ hoặc gỗ xốp.

Xem H�nh 2, H�nh 4 v� H�nh 5.

2.18

Đế liền g�t

Đế liền khối hoặc đế ho�n chỉnh đ� được gắn g�t.

2.19

Đệm mũi giầy

C�ch biểu thị (của người Mỹ) đối với pho mũi (2.154).

2.20

Rạn nứt

Sự xuất hiện tr�n bề mặt cật của da khi gấp hoặc uốn cong v�o b�n trong.

2.21

Sự th�ng hơi

Khả năng của vật liệu cho ph�p hơi nước đi qua.

2.22

M�i nh�m

Tạo được độ s�ng hoặc l�m b�ng hoặc tạo nh�m hoặc ch� x�t khi chuẩn bị qu� tr�nh kết d�nh.

2.23

G�t gh�p

G�t gồm một số lớp hoặc tầng.

2.24

Đốt m�p

Qu� tr�nh xử l� ho�n thiện để l�m tăng độ s�ng b�ng hoặc xử l� m�p bằng c�ch t�c động nhiệt v�o cạnh d�y sao cho tạo ra v�ng lượn tr�n của m� giầy.

2.25

Đường may nối

Đường may (2.130) được tạo ra bằng c�ch gi�p hai m�p v�o nhau m� kh�ng chồng l�n nhau, thường may bằng đường may zic zắc.

2.26

California

Cấu tr�c trong đ� mũ được may với đế trong mềm mại hoặc mặt tẩy nhẹ sao cho tạo th�nh một t�i để lồng phom v�o.

CH� TH�CH �Sau đ� sử dụng một dải viền để bọc m�p của đế giữa trước khi d�n với đế ngo�i.

Xem H�nh 6

2.27

Ch�p

Phần che v�ng ng�n ch�n của chi tiết lắc.

So s�nh mũi giầy (2.153), mũi h�nh c�nh (2.189)

2.28

Giầy d�p th�ng thường

Giầy d�p được thiết kế v� sản xuất để ph� hợp cho c�c hoạt động thư gi�n, giải tr�.

2.29

Keo d�n

Thuật ngữ thương mại trong ng�nh giầy d�p của chất kết d�nh.

2.30

Cấu tr�c

2.30.1

Cấu tr�c d�n keo

Phương ph�p kết cấu ở đ� mũ giầy được cố định hoặc được g� v�o đế trong c� sử dụng chất kết d�nh.

So s�nh d�n (2.146)

2.30.2

Cấu tr�c d�n đế

Giầy c� đế được d�n ho�n to�n bằng chất kết d�nh.

So s�nh d�n (2.146)

Xem H�nh 4.

2.31

Đường may m�c x�ch

Mũi may được tạo ra bằng sợi chỉ đơn đưa qua đưa lại qua một lỗ tr�n vật liệu v� bắt v�o một v�ng tạo bởi mũi may trước.

2.32

Giầy d�p học sinh

Xem gi�y d�p học sinh (2.129).

2.33

Ch�m đế

Phần cứng nh� ra của v�n đế.

2.34

Đế soải

Đế dạng bậc thang c� chứa c�c ch�m.

2.35

Vải tr�ng phủ

Vật liệu dệt được phủ một lớp polyme hoặc chất dẻo như l� polyuretan hoặc polyvinyl clorua (PVC)

2.36

Da tr�ng phủ

Da c� lớp phủ bề mặt kh�ng vượt qu� một phần ba tổng độ d�y của sản phẩm nhưng lớp phủ d�y hơn 0,15 mm.

[1]

2.37

Sự b�m d�nh

Trạng th�i m� c�c ph�n tử của một chất đơn lẻ được li�n kết với nhau bằng c�c lực h�a trị một hoặc h�a trị hai.

2.38

Giầy đ�ng

Giầy được thiết kế v� sản xuất để tạo ra được sự bảo vệ đặc biệt cho người sử dụng ở nhiệt độ dưới kh�ng độ v� trong băng tuyết hoặc tr�n c�c bề mặt đ�ng băng ở dưới ch�n.

CH� TH�CH �Cũng ph� hợp cho c�c m�i trường lạnh qui định.

2.39

Cổ giầy

Phần được gắn với đường cổ giầy hoặc m�p tr�n c�ng của m�.

So s�nh cổ giầy (46)

2.40

Chi tiết

Phần bất kỳ của giầy d�p, v� dụ: mũ, đế ngo�i, l�t v.v...

2.41

Điều h�a

(nh� m�y) sự l�m ẩm hoặc t�c động nhiệt v�/hoặc l�m ẩm vật liệu, thường để hỗ trợ việc tạo h�nh d�ng.

(ph�ng thử nghiệm) to�n bộ c�ng đoạn, được thiết kế để đưa mẫu hoặc mẫu thử, trước khi thử, v�o một điều kiện thử qui định c� li�n quan đến nhiệt độ v� độ ẩm, bằng c�ch giữ mẫu hoặc mẫu thử ở m�i trường điều h�a trong một khoảng thời gian x�c định.

[TCVN 10071 (ISO 18454)]

2.42

M�i trường điều h�a

M�i trường để giữ mẫu hoặc mẫu thử trước khi thử.

CH� TH�CH �M�i trường n�y được m� tả bởi c�c gi� trị qui định đối với một hoặc nhiều th�ng số về nhiệt độ v� độ ẩm tương đối m� tại đ� được giữ trong khoảng dung sai qui định trong một khoảng thời gian x�c định.

[TCVN 10071 (ISO 18454)]

2.43

Cấu tr�c

(qu� tr�nh) phương ph�p hoặc qu� tr�nh cụ thể được sử dụng để tạo ra hoặc lắp gh�p đế (đế ngo�i).

(kết quả qu� tr�nh) c�ch gắn đế ngo�i với mũ.

2.44

Pho hậu

Hỗ trợ để tạo ra độ cứng, được đưa v�o giữa l�t mũ v� mũ, ở v�ng g�t.

So s�nh pho hậu (2.141)

2.45

G�t bọc

G�t được bọc to�n bộ bằng một vật liệu

2.46

Cổ giầy

Phần mũ tiếp nối với đường cổ giầy hoặc m�p tr�n c�ng của m� giầy.

So s�nh cổ giầy (2.39)

2.47

Diện t�ch cắt

Diện t�ch c� thể sử dụng của da để cắt th�nh c�c chi tiết.

2.48

V�ng chữ d

Miếng kim loại hoặc miếng chất dẻo thường được sử dụng trong giầy thể thao, cho ph�p luồn d�y qua, nhưng kh�c với � d� (2.58) hoặc m�c d�y (2.95)

2.49

Đế đ�c trực tiếp

Xem đ�c trực tiếp (2.50)

2.50

Đ�c trực tiếp

Dạng cấu tr�c c� đế được đ�c trực tiếp v�o mũ, th�ng thường mũ được giữ tr�n phom hoặc ch�n giả.

2.50.1

�c phun

Loại đ�c trực tiếp trong đ� đế được tạo th�nh từ polyme nhiệt dẻo, ở trạng th�i n�ng chảy, được �p v�o khu�n.

2.50.2

Lưu h�a trực tiếp

Loại cấu tr�c trong đ� đặt cao su chưa xử l� v�o trong khu�n đ�c đế tiếp x�c với m�p ch�n g� của mũ v� được xử l� hoặc lưu h�a tại chỗ th�ng qua t�c dụng nhiệt v� lực �p.

CH� TH�CH� Thỉnh thoảng được gọi l� đ�c.

2.50.3

Đ�c phản ứng (polyuretan)

Loại cấu tr�c trong đ� đế PUR tạo th�nh trong khu�n được gắn v�o mũ đ� g� tr�n phom bằng c�ch trộn c�c th�nh phần của PUR (v� dụ: polyol v� isocyanat), ngay trước khi ch�ng được đưa v�o khu�n đ�c v� c�c th�nh phần phản ứng trong khu�n để tạo th�nh đế ngo�i PUR xốp.

2.51

Hướng k�o gi�n

Hai hướng tương ứng với độ gi�n nhiều nhất v� �t nhất (modul), thường xuất hiện tr�n sản phẩm bằng da, nhưng cũng xuất hiện tr�n c�c vật liệu kh�c l�m mũ.

2.52

Tỷ trọng đ�p

Tỷ trọng k�p

Vật liệu đế gồm hai lớp c� tỷ trọng kh�c nhau, từ một hoặc hai polyme c� kết cấu đặc v�/hoặc xốp.

2.53

Đế k�p

Đế bao gồm hai lớp.

2.54

Gi� trị đo độ cứng

Độ cứng, thường của c�c vật liệu đế.

2.55

M�p

2.55.1

Ho�n thiện m�p

T�c động mực hoặc chất m�u v�o c�c m�p th�.

2.55.2

Thanh dẫn m�p

Dụng cụ cơ học được lắp v�o thiết bị để hỗ trợ việc h�nh th�nh c�c m�p, thường được lắp v�o m�y may.

2.55.3

L� m�p

Qu� tr�nh xử l� nhiệt để l�m nhẵn c�c m�p.

2.55.4

Cơ cấu định h�nh

Định h�nh

So s�nh với l� m�p (2.55.3)

2.55.5

X�n m�p

Thao t�c cắt một chi tiết sao cho m�p gọn g�ng v�/hoặc khớp với chi tiết liền kề.

CH� TH�CH �Việc x�n m�p thường đi c�ng với đường may cổ giầy.

2.56

Cỡ số Anh

Đơn vị đo chiều d�i của giầy bằng một phần ba inch.

2.57

Đế b�

Đế c� m�p nh� ra xung quanh đường gờ m�p.

2.58

� d�

Ống nhỏ hoặc trụ nhỏ bằng kim loại hoặc chất dẻo được đặt xuy�n qua chiều d�y của mũ để luồn d�y hoặc chỉ.

So s�nh v�ng chữ d (2.48)

2.58.1

Chi tiết � d�

Nẹp � d�

H�ng � d�

Phần mũ c� c�c � d� (thường theo h�ng)

2.58.2

Tăng cường nẹp � d�

C�ch gia cường để ngăn c�c � d� bị k�o ra khỏi chi tiết � d�.

2.59

Giầy d�p thời trang

Giầy d�p được thiết kế v� sản xuất để đi lại nhẹ nh�ng, c� kiểu d�ng thịnh h�nh.

2.60

Độ bền mỏi

(độn cứng) độ bền của độn cứng sau c�c chu kỳ t�c dụng tải trọng lặp đi lặp lại, dưới c�c điều kiện qui định.

(g�t) độ bền của g�t đối với c�c va đập lặp đi lặp lại được tạo ra bởi con lắc, mỗi loại g�t c� năng lượng va đập qui định.

2.61

Đường gờ m�p

Đường biểu thị ranh giới giữa đế v� mũ.

2.62

Tấm xơ �p

Vật liệu được l�m từ xơ, nhưng thường l� da hoặc xenlulo, đ� được ho�n nguy�n th�nh tấm (hoặc bản) bằng c�ch sử dụng kỹ thuật l�m giấy.

2.63

Ho�n thiện

Qu� tr�nh thực hiện c�c qui tr�nh xử l� cuối c�ng, c�c chất m�u v� chất l�m b�ng giầy d�p.

2.64

Độ vừa vặn

(qu� tr�nh) l�m cho c�c k�ch thước của b�n ch�n tương xứng một c�ch ch�nh x�c nhất với cỡ b�n ch�n đ� cho.

(k�ch thước) ph�p đo sự kh�c biệt của phom giầy đế k�ch thước của b�n ch�n vừa vặn nhất với k�ch cỡ đ� cho.

2.65

G� phẳng

Xem cấu tr�c d�n keo (2.30.1)

2.66

Gấp nếp

Xem gấp m�p (2.12)

2.67

Đệm ch�n

Bộ phận được lắp v�o đế trong/l�t giầy thường để hỗ trợ sự vừa vặn v�/hoặc thoải m�i, v� dụ: bao xung quanh hoặc chống va đập.

2.68

Giầy d�p

Giầy

(c�c) sản phẩm c� c�c vật liệu kh�c nhau l�m đế (đế ngo�i) v� mũ được thiết kế để bảo vệ hoặc che phủ b�n ch�n.

[1]

2.69

G� cưỡng bức

Phương ph�p g� trong đ� mũ được gắn với đế trong hoặc l�t giầy v� �p l�n phom.

2.70

Phần mũi

Nửa ph�a trước của phom hoặc giầy, nghĩa l�: ph�a đầu ng�n ch�n.

2.71

L�t mặt ho�n chỉnh

Xem l�t mặt (2.135)

2.72

D�ng đi

Đặc điểm của chuyển động đi bộ.

2.73

Ghệt

Sản phẩm bao xung quanh ph�a dưới c�ng của ống ch�n v� che phủ phần tr�n c�ng của b�n ch�n/giầy

CH� TH�CH �Ghệt cũng c� thể che phủ phần ống ch�n ph�a dưới đầu gối.

2.74

Giầy thể thao th�ng dụng

Giầy được thiết kế v� sản xuất ph� hợp để đi trong c�c hoạt động thể thao kh�ng chuy�n kh�c nhau, v� dụ: chạy bộ, c�c m�n thể thao c� vợt kh�ng phổ biến, c�c tr� chơi tr�n s�n như b�ng rổ, tập luyện nhẹ th�ng thường.

2.75

Phương ph�p may riễu

Loại cấu tr�c trong đ� riễu (2.182) v� mũ được may v�o bệ riễu đế trong bằng m�y may riễu (2.185); sau đ� riễu được may v�o đế giữa (2.106) hoặc đế ngo�i (2.115).

Xem H�nh 2.

2.76

Cỡ

Nh�n cỡ

Để tạo ra một dải tất cả c�c k�ch cỡ c� mẫu giống nhau, c�c cỡ trung gian c�ch đều nhau, ở giữa cỡ lớn nhất v� cỡ nhỏ nhất.

2.77

L�t lửng

L�t g�t

L�t mặt chỉ che phủ một nửa diện t�ch c� thể nh�n thấy của đế trong (2.92), thường l� phần cuối g�t.

2.78

Halogen h�a

Qu� tr�nh xử l�, thường c� clo, để gia tăng khả năng kết d�nh c�c vật liệu.

CH� TH�CH �Cũng c� thể sử dụng c�c halogen kh�c như iốt hoặc br�m.

2.79

G�t

(b�n ch�n) phần ph�a sau của b�n ch�n được tạo th�nh bởi hai xương, xương x�n v� xương g�t.

(giầy) bộ phận đỡ được đặt ph�a dưới phần hậu của giầy để tạo được tư thế mong muốn.

2.80

G�c g�t

Độ dốc hoặc g�c của mặt g�t, nơi đặt g�t ch�n tr�n đ�.

Xem H�nh 7.

2.81

Cửa khẩu của g�t

Mặt ph�a trước của g�t.

Xem H�nh 7.

2.82

Đệm l�t g�t

Dải vật liệu được d�ng ở b�n trong ph�a sau của giầy để ngăn ngừa trượt g�t trong khi đi bộ.

2.83

Độ cao g�t

Độ cao của g�t được đo theo phương thẳng đứng từ s�n đến chỗ cao nhất của g�t ở ph�a sau, bao gồm cả phủ g�t.

Xem H�nh 7.

2.84

Mảnh g�t

Lớp vật liệu đơn tạo th�nh g�t gh�p, kh�ng kể phủ g�t.

2.85

Mặt g�t

Phần g�t tiếp x�c với mũ.

Xem H�nh 7.

2.86

Gia cường phủ g�t

Sự gia cường bằng kim loại, cao su hoặc chất dẻo, được cố định với mặt dưới của phủ g�t để tạo được sự chống m�i m�n gia tăng tại điểm n�y trong khi đi bộ.

Xem H�nh 7.

2.87

Giầy d�p thời trang cao cấp

Giầy d�p thời vụ, được thiết kế v� sản xuất với kiểu d�ng thời trang ưa th�ch l� th�ng số quan trọng nhất.

2.88

Giầy d�p đi trong nh�

Giầy d�p được thiết kế v� sản xuất do c� sự thoải m�i v� độ bền tương xứng, d�ng để đi trong nh�, xung quanh nh�, kh�ng ph� hợp để sử dụng l�m giầy dạo phố v� kh�ng d�ng để bảo vệ ở thời tiết v� m�i trường khắc nghiệt.

2.89

Giầy d�p trẻ em

Giầy d�p được thiết kế v� sản xuất để ph� hợp cho trẻ em đi h�ng ng�y c� k�ch cỡ từ 16 đến 22. Xem hệ cỡ số giầy Ph�p (2.116).

2.90

Mang trong

Ph�a b�n phải của b�n ch�n/phom/giầy tr�i v� ph�a b�n tr�i của b�n ch�n/phom/giầy phải.

2.91

L�t giầy

Chi tiết, thường c� nhiều lớp (c� thể th�o rời hoặc kh�ng) che phủ đế trong (2.92) để l�m tăng t�nh năng của tổ hợp đế (v� dụ: sự thoải m�i, độ giảm chấn).

2.92

Đế trong

Chi tiết được sử dụng để tạo th�nh lớp nền của giầy thường được gắn v�o mũ khi g� giầy.

2.93

L�t giữa

Chi tiết ở giữa l�t mũ v� mũ.

2.94

D�y buộc

D�y mềm hoặc dải băng được sử dụng để buộc k�o hai m�p m� giầy lại với nhau.

2.95

M�c d�y

(giầy d�p) c�c m�c nhỏ được gắn v�o nẹp � d� của giầy hoặc bốt giống như c�c � d� để giữ chặt d�y.

(sản xuất) c�c m�c nhỏ được gắn v�o nẹp � d� của giầy hoặc bốt giống như c�c � d� để đ�ng tạm thời trong khi g�, để ngăn ngừa hư hại.

So s�nh v�ng chữ d (2.48)

2.96

Sự buộc d�y

Qu� tr�nh k�o v�o, hoặc l�m chặt, hai phần đối diện của mũ bằng một d�y được k�o qua c�c � d� hoặc c�c m�c.

2.97

Phom

Miếng vật liệu bằng gỗ, kim loại hoặc polyme th� r�p, dựng theo h�nh d�ng của b�n ch�n v� d�ng giống như khu�n để l�m giầy.

2.98

Lỗ h�nh trụ tr�n phom

Lỗ ở phần tr�n của phom, được l�t kim loại v� s�u xấp xỉ tới g�t, tại chỗ gắn chốt phom.

2.99

G� giầy

C�ng đoạn sản xuất giầy, k�o v� k�o gi�n mũ để ph� hợp với h�nh d�ng của phom.

2.100

Da

Thuật ngữ chung d�ng cho da động vật (to hoặc nhỏ) c�n giữ cấu tr�c xơ nguy�n bản nhiều hoặc �t, được thuộc để chống thối rữa v� đ� được tẩy l�ng hoặc kh�ng.

CH� TH�CH �Da l�m từ da động vật, được xẻ th�nh nhiều lớp hoặc ph�n th�nh c�c v�ng, trước hoặc sau khi thuộc. Tuy nhi�n nếu da động vật đ� thuộc bị ph�n hủy cơ học v�/hoặc h�a học th�nh c�c phần tử xơ, c�c miếng nhỏ hoặc bột v� sau đ�, c� hoặc kh�ng kết hợp với t�c nh�n kết d�nh, được l�m th�nh c�c tấm hoặc c�c dạng kh�c th� c�c tấm hoặc dạng n�y kh�ng phải l� da. Nếu da c� lớp phủ bề mặt th� lớp ph� bề mặt n�y kh�ng được d�y qu� 0,15 mm.

2.101

L�t mũ

C�c vật liệu tạo th�nh phần b�n trong của giầy d�p, nghĩa l� c�c vật liệu �p v�o b�n ch�n hoặc ống ch�n.

CH� TH�CH �Để hỗ trợ việc ghi nh�n, nếu kh�ng c� c�c miếng vật liệu kh�c gắn v�o mũ để tạo th�nh l�t mũ th� mặt b�n trong của mũ được coi l� l�t mũ. Bất kỳ phần n�o của đế trong hở ra đều được t�nh đến. Nếu một vật liệu tạo th�nh �t nhất 80 % diện t�ch bề mặt b�n trong giầy th� phải được ghi nh�n giống như một trong c�c loại vật liệu được liệt k� trong Chỉ thị của Ch�u �u 94/11/EC[1]. Nếu kh�ng c� vật liệu n�o tạo th�nh �t nhất 80 % diện t�ch bề mặt b�n trong giầy d�p th� m� tả hai vật liệu ch�nh (theo thứ tự giảm dần về diện t�ch).

2.102

Cấu tr�c kh�u h�t

Cấu tr�c g� phẳng, sử dụng may thắt n�t (2.103) để gắn đế trong với mũ, đế giữa hoặc đế ngo�i.

Xem H�nh 3.

2.103

May thắt n�t

Đường may hai chỉ để kh�a những sợi chỉ với nhau trong phạm vi vật liệu sao cho khi đứt một mũi, đường may kh�ng bị rời ra.

2.104

Đường may m�y

Xem may h�t (2.14) v� cấu tr�c kh�u h�t (2.102).

2.105

V�m khớp ng�n ch�n

V�m ngang ở mặt dưới của b�n ch�n, k�o d�i từ m�p ngo�i của xương b�n ch�n đầu ti�n đến m�p ngo�i của xương b�n ch�n thứ năm, ngang qua phần đầu của xương khớp ng�n ch�n.

2.106

Đế giữa

Đế trung gian

Lớp vật liệu được ch�n v�o giữa đế v� đế trong.

Xem H�nh 5.

2.107

Giầy mocasin

(nguy�n bản) giầy c� lắc liền đế che k�n b�n ch�n, bọc xung quanh từ mặt dưới, k�o l�n tới m�p l� đề.

(hiện h�nh) Giầy với mũ tương tự giầy mocasin, nhưng c� đế ngo�i được may hoặc được d�n v�o.

Xem H�nh 1.

2.108

Hệ cỡ giầy quốc tế (Mondopoin)

Hệ thống k�ch cỡ được x�y dựng bởi Tổ chức Ti�u chuẩn h�a Quốc tế (ISO) c� k�ch cỡ v� sự vừa vặn được x�c định theo chiều d�i v� chiều rộng của b�n ch�n để vừa với giầy d�p, t�nh bằng milim�t.

(ISO 9407)

2.109

Giầy thầy tu

Kiểu giầy k�n, giữ ch�n bằng một dải ngang qua mu b�n ch�n.

2.110

Nhiều v�ng chữ d

Một số v�ng chữ d (2.48) bằng nhựa gh�p lại v� thường được may v�o mũ.

2.111

Cấu tr�c giầy Na Uy

Riễu nghịch đảo

Cấu tr�c trong đ� riễu được may với cạnh riễu �p v�o mặt phải của mũ v� sau đ� uốn ra ph�a ngo�i với đường may lộ ra, tạo cấu tr�c chống nước tốt hơn.

Xem H�nh 5

2.112

Giầy hở g�t

Giầy kh�ng c� phần sau hoặc hậu hoặc to�n bộ phần ph�a sau chỉ c� quai giữ.

2.113

Giầy chỉnh h�nh

Giầy được sử dụng để điều trị trị liệu dị tật bất thường của b�n ch�n.

2.114

Bộ phận chỉnh h�nh

Được tạo khu�n đưa v�o giầy để tạo sự n�ng đỡ ở v�m ch�n, g�t hoặc mu b�n ch�n.

2.115

Đế ngo�i

Chi tiết dưới c�ng của giầy d�p, �t nhất l� phần tiếp x�c với đất.

2.116

Hệ cỡ số giầy Ph�p

Đơn vị đo chiều d�i giầy, t�nh bằng 2/3 của 1 cm.

CH� TH�CH �Tăng một đơn vị chiều d�i tương ứng với tăng chiều rộng từ 2,5 mm l�n 5 mm.

2.117

Thời gian thấm qua

(mũ) Khoảng thời gian uốn chỉ đủ để l�m cho nước thấm từ bề mặt ướt sang mặt c�n lại của mẫu thử, t�nh bằng ph�t.

2.118

V�m dọc b�n ch�n

Khung ch�nh theo chiều dọc đế của b�n ch�n

2.119

Quay sấp

Quay hoặc vặn xương g�t ra ph�a ngo�i k�m theo l�m v� giảm độ d�i ph�a b�n trong của v�m ch�n v� sự giạng ra/lộn ra của ph�a trước b�n ch�n.

So s�nh sự lật ngửa (2.147)

Xem H�nh 8

2.120

M�

Một nửa ho�n chỉnh (ở mang trong hoặc mang ngo�i) của khoảng ph�a sau mũ giầy, che phủ ph�a b�n v� hậu.

2.121

L�t m�

Vật liệu l�t m� của mũ.

2.122

Chi tiết gia cường

Vật liệu bất kỳ được sử dụng để l�m tăng độ bền v� thay đổi t�nh chất k�o gi�n của vật liệu mũ v�/hoặc l�t mũ.

2.123

Khả năng thay thế

Sự dễ d�ng thay thế c�c chi tiết của giầy để k�o d�i thời gian sử dụng.

2.124

Bệ riễu

R�nh cho đường may

Đường gờ thẳng đứng vu�ng g�c với mặt phẳng của đế hoặc đế trong v� c�ch m�p một khoảng nhỏ.

CH� TH�CH� Bệ riễu c� thể được tạo th�nh bằng c�ch xẻ r�nh hoặc tạo v�nh hoặc bằng c�ch gắn một vật liệu tạo gờ.

Xem H�nh 2.

2.125

M�i nh�m

Xử l� cơ học ch�n g� của mũ để l�m tăng sự kết d�nh, thường sử dụng một chổi kim loại quay hoặc băng giấy r�p.

2.126

Ch� x�t

L�m phẳng phần bất kỳ lồi ra tr�n mũ hoặc l�t mũ, nhưng thường t�c dụng v�o đường may nổi.

2.127

Giầy d�p cao su

Loại thương mại phổ biến (khi ph�n biệt với giầy d�p kh�ng phải cao su) thường bao gồm giầy d�p bảo vệ bằng cao su v� giầy d�p c� đế cao su được lưu h�a với mũ.

2.128

Đường may y�n ngựa

Đường may thường d�ng để trang tr�, được tạo th�nh bằng c�ch đặt hai miếng vật liệu với nhau, c� bề mặt quay ra ngo�i v� may gần với m�p bằng chỉ to để tạo h�nh d�ng giống đường kh�u tay.

2.129

Giầy d�p học sinh

Giầy d�p được thiết kế v� sản xuất để đi h�ng ng�y ở trường cho trẻ v� thiếu ni�n, c� cỡ số từ 23 đến 38.

Xem hệ cỡ số giầy Ph�p (2.116).

2.130

Đường may

Chỗ nối giữa c�c m�p của hai vật liệu, đặc biệt tại chỗ may hai vật liệu với nhau.

2.131

Độn cứng

Miếng vật liệu mỏng, thường bằng gỗ hoặc th�p, được sử dụng để l�m cứng hoặc ngăn ngừa sự uốn cong qu� mức v�m dọc b�n ch�n.

2.32

May c�p

Cấu tr�c giầy trong đ� mũ được may trực tiếp v�o bộ phận đế với th�nh cao chạy xung quanh giầy.

2.133

D�p l�

Xem giầy d�p đi trong nh� (2.88)

2.134

Đinh t�n

(chi tiết) miếng kim loại nhỏ nhọn, c� hoặc kh�ng c� đầu, hoặc một đoạn d�y kim loại được cắt v� dẫn động cơ học, d�ng để cố định c�c lớp t�ch rời của g�t hoặc c�c phần kh�c nhau của đế giầy.

(qu� tr�nh) để gia cường phủ g�t bằng c�ch đ�ng một số đinh kim loại hoặc đinh t�n xung quanh chu vi v� bởi vậy tạo được độ bền gia tăng khi đi bộ.

2.135

L�t mặt

Lớp vật liệu đơn gắn cố định v�o mặt gi�p với b�n ch�n của đế trong.

2.136

D�n đế

Xem (2.166)

2.137

Xẻ

Để cắt vật liệu th�nh hai hoặc nhiều lớp.

2.138

Độ n�ng mũi, ng�n ch�n

Xem độ n�ng mũi ch�n (2.155)

2.139

G�t nhiều lớp

Xem g�t gh�p (2.23)

2.140

In dấu

In th�ng tin, sử dụng nhiệt hoặc �p lực, l�n l�t mặt hoặc l�t mũ.

2.141

Pho hậu

Chi tiết gia cường thường lồng v�o mũ, ở v�ng g�t.

So s�nh pho hậu (2.44)

2.142

Mật độ đường may

Số lượng mũi may tr�n một đơn vị chiều d�i.

2.143

Cấu tr�c stitchdown

Cấu tr�c giầy trong đ� mũ quay ra ngo�i v� may v�o đế.

Xem H�nh 9.

2.144

Cấu tr�c giầy g� r�t d�y

Cấu tr�c m� đế được gắn v�o mũ được g� tr�n phom bằng c�ch k�o thắt sợi d�y đ� được may lồng v�o ch�n g� của mũ.

Xem H�nh 10

2.145

Cấu tr�c str�bel

Cấu tr�c giầy m� đế trong được gấp m�p xuống v� may v�o mũ tại vị tr� gấp.

Xem H�nh 11

2.146

D�n

Thuật ngữ kh�c của cấu tr�c d�n keo (2.30.1) v� cấu tr�c d�n đế (2.30.2).

2.147

Sự lật ngửa

Tiến tr�nh ba-phần c� b�n ch�n quay ra ngo�i.

So s�nh quay sấp (2.119)

Xem H�nh 8.

2.148

G� bằng đinh

Kiểu g� giầy được thực hiện tr�n phom c� mặt đế phủ kim loại v� đế trong kh�ng tạo r�nh, mũ được cố định bằng đinh kh�ng lấy ra sau đ�.

2.149

Giầy d�p chữa bệnh (ph�ng bệnh)

Xem giầy chỉnh h�nh (2.113)

2.150

Họng giầy

(giầy) điểm ch�nh giữa thấp nhất của chỗ mở lắc giầy.

(b�n ch�n) nếp gấp s�u thấp nhất tr�n da ở bề mặt ph�a trước tại chỗ khớp nối giữa b�n ch�n v� ống ch�n.

2.151

Đế giữa

Thuật ngữ kh�c của đế giữa/đế trung gian (2.106)

2.152

Độ kh�t

C�ch đ�ng để cắt c�c chi tiết mũ c� hướng k�o gi�n vật liệu vu�ng g�c với hướng k�o căng lớn nhất khi g� giầy.

2.153

Mũi giầy

Phần ph�a trước của mũ, k�o d�i từ ch�p của giầy đến đầu lắc.

2.154

Pho mũi

Sự gia cường được sử dụng để giữ lại nguy�n h�nh dạng của ng�n ch�n trong giầy.

2.155

Độ n�ng mũi ch�n

Khoảng c�ch giữa mặt nền đất v� mặt dưới c�ng của đế ở đoạn mũi ch�n.

2.156

Lưỡi g�

Phần mũ, hoặc phần được cố định với mũ, k�o d�i từ m�p r�a của lắc v� nằm dưới chỗ buộc d�y để bảo vệ mu b�n ch�n.

2.157

Dải l�t cổ giầy

Dải vật liệu được may ph�a b�n trong mũ giầy, ở ph�a tr�n c�ng để ho�n thiện l�t mũ v� gia cường giầy.

2.158

Lớp g�t dưới c�ng

Lớp dưới c�ng ở g�t để gắn phủ g�t v�o.

2.159

Đường cổ giầy

Đường chạy xung quanh giầy ở ph�a tr�n c�ng của lắc v� m�.

2.160

Phủ g�t

Phần g�t tiếp x�c với mặt đi bộ v� thường c� thể th�o rời được.

Xem H�nh 7.

2.161

Giầy d�p dạo phố

Giầy d�p được thiết kế v� sản xuất ph� hợp để đi h�ng ng�y tại c�ng sở, đi mua sắm, hoặc trong m�i trường m�i m�n tương tự.

CH� TH�CH �Độ bền v� sự thoải m�i thường quan trọng hơn kiểu d�ng hoặc thời trang đối với loại giầy d�p n�y.

2.162

V�m ngang b�n ch�n

V�m b�n ch�n k�o d�i ph�a dưới v� ngang qua mu b�n ch�n.

2.163

Vết đế

Phần chịu tải trọng v� bề mặt của đế giầy.

2.164

Đế liền khối

Đế đ�c trong đ� g�t v� đế được đ�c với nhau th�nh một đơn vị theo c�c k�ch cỡ qui định.

2.165

Kh�ng l�t

Giầy kh�ng c� l�t mũ, điển h�nh l� giầy d�p h�.

2.166

C�c vật liệu tạo n�n mặt ngo�i của giầy d�p, được gắn v�o tổ hợp đế v� che phủ mu b�n ch�n.

CH� TH�CH 1 �Trong trường hợp bốt, mũ cũng bao gồm mặt ngo�i của vật liệu che phủ ống ch�n. Mũ chỉ bao gồm c�c vật liệu c� thể nh�n thấy, kh�ng t�nh đến c�c vật liệu ph�a dưới.

CH� TH�CH 2 �Để hỗ trợ việc ghi nh�n, nếu một vật liệu tạo th�nh �t nhất 80 % diện t�ch bề mặt th� vật liệu n�y được ghi nh�n giống như một trong c�c loại vật liệu được liệt k� trong Chỉ thị của Ch�u �u 94/11/EC[1]. Nếu kh�ng c� vật liệu n�o tạo th�nh �t nhất 80 % diện t�ch mũ, m� tả hai vật liệu ch�nh (theo thứ tự giảm dần về diện t�ch). Kh�ng t�nh đến c�c phụ kiện hoặc chi tiết trang tr� thuần t�y.

2.167

Chứng vẹo

(ng�n ch�n c�i) biến dạng b�n ch�n trong đ� ng�n ch�n to bị lệch về ph�a c�c ng�n ch�n kh�c tại chỗ nối đầu ti�n giữa khối xương b�n ch�n với đốt ng�n ch�n.

(mắt c� ch�n) sự biến dạng do ph�a sau b�n ch�n quay v�o trong l�m cho trọng lượng cơ thể kh�ng được truyền đ�ng xuống đất nhưng truyền v�o ph�a trong b�n ch�n g�y chứng b�n ch�n phẳng.

CH� TH�CH� Đặc biệt phổ biến ở trẻ nhỏ.

2.168

Lắc

Phần ph�a trước của mũ, kh�ng bao gồm c�c m�, che phủ c�c ng�n ch�n v� ph�a trước của b�n ch�n.

2.169

Chiều d�i lắc

Khoảng c�ch đo được, dọc theo tiết diện ng�n ch�n từ điểm lắc đến điểm ng�n ch�n.

2.170

L�t lắc

Miếng vật liệu l�t lắc của mũ.

2.171

Điểm lắc

Điểm ở tr�n c�ng của phom được x�c định từ chỗ giao của đường t�m v� đường đo v�ng mu b�n ch�n.

2.172

C�nh lắc

Từng ph�a của c�c cạnh b�n lắc ph�a sau, tại chỗ đ� l�n m�.

2.173

Mắt c� ch�n vẹo trong

T�nh trạng uốn cong v�o b�n trong bất thường của b�n ch�n.

2.174

Phần cắt chữ v

Phần h�nh c�n của phom c� thể th�o rời để cho ph�p bẻ gẫy khớp nối.

2.175

Giầy cấu tr�c veldtschoen

Giầy c� cấu tr�c stitchdown l� giầy c� ch�n g� của mũ bị g� k�o ra ph�a ngo�i v� may trực tiếp v�o đế hoặc đế trung gian

Xem H�nh 9.

2.176

Eo

V�ng giữa mu b�n ch�n v� khớp.

2.177

V�ng eo

V�ng c� k�ch thước đường đo nhỏ nhất, giữa mu b�n ch�n v� khớp ng�n của phom, giầy hoặc b�n ch�n.

2.178

G� eo

G� cạnh

Qu� tr�nh g� t�c động v�o mũ từ mũi ch�n đến eo.

2.179

Khả năng giặt sạch

Độ bền của giầy hoặc vật liệu đối với sự thay đổi k�ch thước hoặc sự mất m�u khi giặt trong m�y giặt dưới c�c điều kiện qui định.

2.180

Tốc độ thấm nước

Lượng nước đi qua mẫu thử trong một hoặc nhiều khoảng thời gian.

2.181

G�t soải (h�nh n�m)

G�t đặc, cứng k�o d�i từ ph�a sau của giầy đến khớp ng�n của phom giầy tạo được một bề mặt đế phẳng dọc theo to�n bộ chiều d�i của giầy.

2.182

Riễu

Dải vật liệu mềm bao xung quanh m�p đế.

Xem H�nh 2 v� H�nh 5.

2.183

Ngả riễu

Thao t�c đập nhẹ riễu v�o vị tr� phẳng xung quanh m�p của giầy trước khi gắn v�o đế.

2.184

Đập ngả riễu

Thuật ngữ kh�c của ngả riễu (2.183).

2.185

May riễu

May riễu v� mũ v�o bệ riễu đ� tạo ở đế trong

2.186

Giầy c� riễu d�n

Kết cấu giầy trong đ� riễu được gắn với l�t mũ v� bệ riễu đế trong m� kh�ng cần may ph�a trong giầy.

2.187

V�n đế

Đường trang tr� được l�m ngang qua đế giầy hoặc xung quanh đai g�t bằng c�ch tạo v�n s�ng.

2.188

Mũ liền

Mũ một mảnh kh�c so với mũ c� một số phần gh�p nối lại.

2.189

Mũi h�nh c�nh

Chi tiết c� h�nh c�nh, thường được đục lỗ v� c� m�p được gấp v� may đ� l�n lắc để c� t�c dụng trang tr�.

2.190

L� nếp nhăn

L� hoặc loại bỏ c�c nếp gấp tr�n mũ g�y ra khi g� giầy.

2.191

Phần sử dụng (diện t�ch)

Phần vật liệu được sử dụng trong qu� tr�nh cắt mẫu, ngược với phần bị loại bỏ.

CH� DẪN

1

đường may mocasin

2

đế ngo�i

3

đường may

4

5

l� đề

6

đế ngo�i may riễu

7

l� đề (tấm da phủ)

H�nh 1 - Giầy mocasin

CH� DẪN

1 �mũ

2 �riễu

3 �đế ngo�i

4 �đường may

5 �đường may riễu

6 �độn điền đầy

7 �bệ riễu

8 �đế trong

H�nh 2 - Cấu tr�c gi�y goodyear

CH� DẪN

1 �mũ

2 �đế ngo�i

3 �mũi may

4 �độn điền đầy/lớp ch�n

H�nh 3 - May m�y (Blake/Littleway)

CH� DẪN

1 �mũ

2 �đế ngo�i

3 �độn điền đầy

4 �đế trong

H�nh 4 - Cấu tr�c d�n

CH� DẪN

1

2

đế ngo�i

3

đường may

4

may v�o đế trong

5

đế giữa

6

độn điền đầy

7

đế trong

H�nh 5 - Cấu tr�c giầy Na Uy

CH� DẪN

1 �mũ

2 �viền bọc

3 �độn điền đầy

4 �đế ngo�i

H�nh 6 - Cấu tr�c giầy California

 

CH� DẪN

1

g�c g�t

2

chiều cao g�t

3

phủ g�t (gia cường phủ g�t)

4

cửa khẩu của g�t

5

mặt g�t

H�nh 7 - G�c g�t

 

CH� DẪN

1

lật ngửa + 7 %

2

vị tr� trung gian

3

quay sấp -11 %

H�nh 8 - Sự lật ngửa v� quay sấp

CH� DẪN

1

2

riễu

3

đế ngo�i

4

đế trong/đế trung gian

H�nh 9 - Cấu tr�c (veldtschoen) stitchdown

H�nh 10 - Cấu tr�c g� d�y r�t

 

CH� DẪN

1 �mũ

2 �phom

3 �l�t giầy

4 �mũi may

H�nh 11 - Cấu tr�c str�bel

 

Mục lục tra cứu thuật ngữ Tiếng Việt

Thuật ngữ Tiếng Việt

Thuật ngữ Tiếng Anh

 

Bệ riễu

rib

2.124

Bệ riễu được gắn

attached rib

2.9

Bộ phận chỉnh h�nh

orthotic

2.114

Bộ phận đỡ v�m ch�n

arch support

2.7

Bốt lửng

ankle boot

2.4

California

California

2.26

C�nh lắc

vamp wing

2.172

Cấu tr�c

Construction

2.30

Cấu tr�c d�n đế

stuck-on sole construction

2.30.2

Cấu tr�c d�n keo

cemented construction

2.30.1

Cấu tr�c giầy g� r�t d�y

string lasted construction

2.144

Cấu tr�c giầy Na Uy

Norwegian construction

2.111

Cấu tr�c kh�u h�t

Littleway construction

2.102

Cấu tr�c stitchdown

stitchdown

2.143

Cấu tr�c str�bel

Str�bel construction

2.145

Ch� x�t

rub

2.126

Chất độn

filler

2.17

Chất kết d�nh

adhesive

2.3

Ch�m đế

cleat

2.33

Chi tiết

component

2.40

Chi tiết gia cường

reinforcement

2.122

Chi tiết � d�

facer

2.58.1

Chiều d�i lắc

vamp length

2.169

Ch�p

cap

2.27

Chứng vẹo

valgus

2.167

Cổ giầy

Collar

cuff

2.39

2.46

Cơ cấu định h�nh

setter

2.55.4

Cỡ

grade

2.76

Cỡ số Anh

English size

2.56

Cửa khẩu của g�t

heel breast

2.81

Da

leather

2.100

Da tr�ng phủ

coated leather

2.36

Dải l�t cổ giầy

top facing

2.157

D�n

stuck-on

2.146

D�n đế

sole adhesion

2.136

D�ng đi

gait

2.72

D�y buộc

lace

2.94

D�p l�

slipper

2.133

Diện t�ch cắt

cutting area

2.47

Đập ngả riễu

welt hammering

2.184

Đế b�

extended sole

2.57

Đế đ�c trực tiếp

direct moulded sole

2.49

Đế giữa

midsole

through sole

2.106

2.151

Đế k�p

double sole

2.53

Đế liền g�t

bottom unit

2.18

Đế liền khối

unit sole

2.164

Đế ngo�i

outsole

2.115

Đế soải

cleated sole

2.34

Đế trong

insole

2.92

Đế trung gian

runner

2.106

Đệm ch�n

footbed

2.67

Đệm l�t g�t

heel grip

2.82

Đệm mũi giầy

box toe

2.19

Điểm lắc

vamp point

2.171

Điều h�a

conditioning

2.41

Đinh t�n

slug

2.134

Định h�nh

setting

2.55.4

Độ cao g�t

heel height

2.83

Độ bền mỏi

fatigue resistance

2.60

Độ n�ng mũi ch�n

toe spring

2.155

Độ n�ng mũi, ng�n ch�n

spring, toe

2.138

Độ vừa vặn

fitting

2.64

Độ kh�t

tight to toe

2.152

Độn cứng

shank

2.131

Độn điền đầy

bottom filling

2.17

Đốt m�p

burnishing

2.24

Đ�c phản ứng (polyuretan)

reaction moulding (polyurethane)

2.50.3

�c phun

injection moulding

2.50.1

Đ�c trực tiếp

direct moulding

2.50

Đường cổ giầy

top line

2.159

Đường gờ m�p

feather edge

2.61

Đường may

seam

2.130

Đường may đấu hậu

back seam

2.11

Đường may m�y

machine sewn

2.104

Đường may m�c x�ch

chainstitch

2.31

Đường may nối

butt seam

2.25

Đường may y�n ngựa

saddle seam stitch

2.128

Eo

waist

2.176

Gấp m�p

beading

2.12

Gấp nếp

folding

2.66

Ghệt

gaiter

2.73

Gia cường phủ g�t

heel tip

2.86

Gi� trị đo độ cứng

durometer value

2.54

Giầy

shoe

2.68

Giầy cao cổ (bốt)

boot

2.15

Giầy cấu tr�c veldtschoen

veldtschoen

2.175

Giầy chỉnh h�nh

orthopaedic shoe

2.113

Giầy c� riễu d�n

welted shoe

2.186

Giầy d�p

footwear

2.68

Giầy d�p cao su

rubber footwear

2.127

Giầy d�p chữa bệnh (ph�ng bệnh)

therapeutic (prophylactic) footwear

2.149

Giầy d�p dạo phố

town footwear

2.161

Giầy d�p đi trong nh�

indoor footwear

2.88

Giầy d�p học sinh

children's school footwear

school footwear

2.32

2.129

Giầy d�p th�ng thường

casual footwear

2.28

Giầy d�p thời trang

fashion footwear

2.59

Giầy d�p thời trang cao cấp

high fashion footwear

2.87

Giầy d�p trẻ em

infants' footwear

2.89

Giầy đ�ng

cold weather footwear

2.38

Giầy hở g�t

open back shoe

2.112

Giầy mocasin

moccasin

2.107

Giầy thầy tu

monk

2.109

Giầy thể thao th�ng dụng

general purpose sports footwear

2.74

G� bằng đinh

tack lasting

2.148

G� cưỡng bức

force lasting

2.69

G� eo

waist lasting

2.178

G� cạnh

side lasting

2.178

G� giầy

lasting

2.99

G� phẳng

flat lasted

2.65

G�c g�t

heel angle

2.80

G�t

heel

2.79

G�t bọc

covered heel

2.45

G�t gh�p

built heel

2.23

G�t nhiều lớp

stacked heel

2.139

G�t soải (h�nh n�m)

wedge-shaped (heel)

2.181

Halogen h�a

halogenation

2.78

H�ng � d�

facing row

2.58.1

Hệ cỡ giầy quốc tế (Mondopoin)

Mondopoint

2.108

Hệ cỡ số giầy Ph�p

Paris point

2.116

Ho�n thiện

finishing

2.63

Ho�n thiện m�p

edge finishing

2.55.1

Họng giầy

throat

2.150

Hướng k�o gi�n

direction of stretch

2.51

In dấu

stamping

2.140

Keo d�n

cement

2.29

Khả năng giặt sạch

washability

2.179

Khả năng thay thế

reparability

2.123

Kh�ng l�t

unlined

2.165

L� đề

apron

2.5

L� m�p

edge iron

2.55.3

L� nếp nhăn

wrinkle chase

2.190

Lắc

vamp

2.168

Lắp r�p

assembly

2.8

L�t g�t

seat sock

2.77

L�t giầy

insock

2.91

L�t giữa

interlining

2.93

L�t lắc

vamp lining

2.170

L�t lửng

half sock

2.77

L�t m�

quarter lining

2.121

L�t mặt

sock

2.135

L�t mặt ho�n chỉnh

full sock

2.71

L�t mũ

lining

2.101

Lỗ h�nh trụ tr�n phom

last thimble

2.98

Lớp g�t dưới c�ng

top lift

2.158

Lưỡi g�

tongue

2.156

Lưu h�a trực tiếp

direct vulcanizing

2.50.2

M�

quarter

2.120

M�i nh�m

Buffing

roughing

2.22

2.125

Mảnh g�t

heel lift

2.84

Mang trong

inside

2.90

May c�p

side wall sewn

2.132

May h�t

Blake sewn

2.14

May riễu

welt sewing

2.185

May thắt n�t

lockstitch

2.103

Mắt c� ch�n vẹo trong

varus ankle

2.173

Mặt g�t

heel seat

2.85

Mật độ đường may

stitch density

2.142

M�p

edge

2.55

M�c d�y

lace hook

2.95

M�i trường điều h�a

conditioning atmosphere

2.42

upper

2.166

Mũ liền

whole cut

2.188

Mũi giầy

toe cap

2.153

Mũi h�nh c�nh

wing cap

2.189

Nẹp � d�

facings

2.58.1

Ngả riễu

welt beating

2.183

Nh�n cỡ

grading

2.76

Nhiều v�ng chữ d

multiple d-ring

2.110

� d�

eyelet

2.58

Phần cắt chữ v

v cut

2.174

Phần mũi

forepart

2.70

Phần sử dụng (diện t�ch)

yield (area)

2.191

Pho hậu

Counter

stiffener

2.44

2.141

Pho mũi

toe puff

2.154

Phom

last

2.97

Phủ g�t

top piece

2.160

Phương ph�p may riễu

Goodyear welted

2.75

Quay sấp

pronation

2.119

Rạn nứt

break

2.20

R�nh cho đường may

ply rib

2.124

R�p đế

bottom assembly

2.16

Riễu

welt

2.182

Riễu nghịch đảo

reversed welted

2.111

Sự b�m d�nh

cohesion

2.37

Sự buộc d�y

lacing

2.96

Sự kết d�nh

adhesion

2.2

Sự lật ngửa

supination

2.147

Sự th�ng hơi

breathability

2.21

Tăng cường nẹp � d�

facing stay

2.58.2

Tấm xơ �p

fibreboard

2.62

Thanh dẫn m�p

edge guide

2.55.2

Thời gian thấm qua

penetration time

2.117

Tốc độ thấm nước

water penetration rate

2.180

Tỷ trọng đ�p

double density

2.52

Tỷ trọng k�p

dual density

2.52

Vải tr�ng phủ

coated fabric

2.35

V�n đế

wheeling

2.187

Vật liệu gia cường

backer

2.10

Vật liệu m�i

abrasive

2.1

Vết đế

tread

2.163

Viền

binding

2.13

V�m ch�n

arch

2.6

V�m dọc b�n ch�n

plantar arch

2.118

V�m khớp ng�n ch�n

metatarsal arch

2.105

V�m ngang b�n ch�n

transverse arch

2.162

V�ng chữ d

d-ring

2.48

V�ng eo

waist girth

2.177

Xẻ

split

2.137

X�n m�p

edge trimming

2.55.5

 

Thư mục t�i liệu tham khảo

[1] Directive 94/11/EC of the European Parliament and of the Council of 23 March 1994 on the approximation of the laws, regulations and administrative provisions of the Member States relating to labelling of the materials used in the main components of footwear for sale to the consumer

[2] EN 346, Specification for protective footwear for professional use

[3] EN 347, Specification for occupational footwear for professional use

[4] EN 923:1998, Adhesives - Terms and definitions

[5] EN 12568, Foot and leg protectors - Requirements and test methods for toecaps and metal penetration resistant inserts

[6] EN/ISO 472, Plastics - Vocabulary

[7] ISO 1382, Rubber - Vocabulary

[8] TCVN 8244-1 (ISO 3534-1), Thống k� học - Từ vựng v� k� hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống k� v� thuật ngữ d�ng trong x�c suất

[9] ISO 4915:1991, Textiles - Stitch types - Classification and terminology

[10] ISO 4916:1991, Textiles - Seam types - Classification and terminology

[11] International Council of Tanners - International Glossary of leather terms

[12] ISO 9407, Shoe sizes - Mondopoint system of sizing and marking

[13] TCVN 10071 (ISO 18454), Giầy d�p - M�i trường chuẩn để điều h�a v� thử giầy d�p v� c�c chi tiết của giầy d�p