
TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12829-2:2020
C�NG TR�NH PH�NG CH�Y, CHỮA CH�Y RỪNG - ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA
PHẦN 2: BĂNG XANH
Forest fires prevention and fighting construction - Firebreaks
Part 2: Greenbelts
Lời n�i đầu
TCVN 12829-2: 2020 do Trường Đại học L�m nghiệp bi�n soạn, Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n đề nghị, Tổng cục ti�u chuẩn v� Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Bộ ti�u chuẩn TCVN 12829 C�ng tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng - Đường băng cản lửa gồm 2 phần:
- TCVN 12829-1:2020 C�ng tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng - Đường băng cản lửa Phần 1: Băng trắng
- TCVN 12829-2:2020 C�ng tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng - Đường băng cản lửa Phần 2: Băng xanh
C�NG TR�NH PH�NG CH�Y, CHỮA CH�Y RỪNG - ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA
PHẦN 2: BĂNG XANH
Forest fires prevention and fighting construction - Firebreaks
Part 2: Greenbelts
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định c�c y�u cầu kỹ thuật v� phương ph�p kiểm tra băng xanh cản lửa trong c�ng tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng �p dụng cho rừng trồng c�c lo�i Th�ng, Keo v� Tr�m.
2 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Ti�u chuẩn n�y sử dụng c�c thuật ngữ v� định nghĩa sau:
2.1 �Băng xanh (Greenbelts)
Dải đất kh�p k�n được trồng hỗn giao c�c c�y l� rộng, c� kết cấu nhiều tầng, c� khả năng chống, chịu lửa cao để ngăn lửa ch�y lan sang c�c l� rừng l�n cận.
2.2 �Mật độ (Density)
Số lượng c�y trung b�nh tr�n một hecta
2.3 �Chiều rộng băng xanh (Width of greenbelts)
Khoảng c�ch giữa hai h�nh chiếu đứng của h�ng c�y ngo�i c�ng của băng
2.4 �Khoảng c�ch giữa c�c băng xanh (The distance between the greenbelts)
Khoảng c�ch giữa h�nh chiếu đứng của h�ng c�y ngo�i c�ng của băng n�y đến h�nh chiếu đứng của h�ng c�y ngo�i c�ng của băng gần nhất
3 �Y�u cầu kỹ thuật
Y�u cầu kỹ thuật của băng xanh �p dụng cho rừng trồng lo�i Th�ng, lo�i Keo v� lo�i Tr�m được quy định tại Bảng 1, Bảng 2 v� Bảng 3.
Bảng 1 - Y�u cầu kỹ thuật của băng xanh đối với rừng trồng c�c lo�i Th�ng
TT | Ti�u ch� | Y�u cầu kỹ thuật |
1 | Độ dốc (độ) | > 25 (t�y theo địa h�nh v� khả năng đơn vị, băng xanh c� thể trồng ở độ dốc nhỏ hơn). |
2 | Băng ch�nh |
|
| Điều kiện �p dụng | C�c khu rừng tập trung c� diện t�ch từ 1.000 ha trở l�n. |
| Chiều rộng băng (m) | 10,0 đến 20,0 |
| Khoảng c�ch giữa c�c băng ch�nh (km) | 1,0 đến 2,0 |
3 | Băng phụ |
|
| Chiều rộng băng (m) | 5,0 đến 10,0 |
| Khoảng c�ch giữa c�c băng (m) | Tối thiểu 100 |
4 | Lo�i c�y trồng trong băng | - Những c�y c� l� mọng nước; c� l�ng hoặc vảy che chở cho c�c tế b�o sống ở b�n trong hoạt động b�nh thường; Kh�ng hoặc �t rụng l� trong m�a kh� (m�a ch�y rừng); - C� vỏ d�y, mọng nước; - C�y c� sức t�i sinh chồi v� hạt mạnh, nhanh kh�p t�n sớm ph�t huy t�c dụng ngăn lửa; - C�y trồng ở băng cản lửa kh�ng c�ng lo�i s�u bệnh hại với rừng th�ng hoặc kh�ng l� k� chủ của s�u, bệnh hại rừng th�ng; - Ưu ti�n chọn những lo�i c�y sẵn c� ở địa phương. |
5 | Mật độ trồng trong băng | T�y theo từng lo�i c�y được lựa chọn đảm bảo băng xanh nhanh ph�t huy hiệu quả ph�ng ch�y. |
6 | Phương thức trồng | Trồng hỗn giao nhiều h�ng c�y tạo n�n băng nhiều tầng t�n, c�c h�ng c�y trồng theo h�nh nanh sấu. |
7 | Chăm s�c v� bảo vệ | - Chăm s�c: từ 3 đến 5 năm đầu; chăm s�c từ 2 đến 3 lần/ năm, chủ yếu ph�t luỗng c�y cỏ x�m lấn, vun xới đất quanh gốc đường k�nh 0,8 m đến 1,0 m. - Thường xuy�n bảo vệ c�y mới trồng kh�ng cho gia s�c v� con người ph� hoại. |
Bảng 2 - Y�u cầu kỹ thuật của băng xanh đối với rừng trồng c�c lo�i Keo
TT | Ti�u ch� | Y�u cầu kỹ thuật |
1 | Độ dốc (độ) | > 25 (t�y theo địa h�nh v� khả năng đơn vị, băng xanh c� thể trồng ở độ dốc nhỏ hơn). |
2 | Băng ch�nh |
|
| - Điều kiện �p dụng | C�c khu rừng tập trung c� diện t�ch từ 1.000 ha trở l�n. |
| - Chiều rộng băng (m) | 12,0 đến 16,0 |
| - Khoảng c�ch giữa c�c băng ch�nh (km) | 1,0 đến 2,0 |
3 | Băng phụ |
|
| - Chiều rộng băng (m) | 5,0 đến 10,0 |
| - Khoảng c�ch giữa c�c băng phụ (m) | Tối thiểu 100 |
4 | Lo�i c�y trồng trong băng | - Những c�y c� l� mọng nước, c� l�ng hoặc vảy che chở cho c�c tế b�o sống ở b�n trong hoạt động b�nh thường; Kh�ng hoặc �t rụng l� trong m�a kh� (m�a ch�y rừng). - C� vỏ d�y, mọng nước. - C�y cỏ sức t�i sinh chồi v� hạt mạnh, nhanh kh�p t�n sớm ph�t huy t�c dụng ngăn lửa. - C�y ở băng cản lửa kh�ng c�ng lo�i s�u bệnh hại với rừng keo hoặc kh�ng l� k� chủ của s�u bệnh hại rừng-keo. - Ưu ti�n chọn những lo�i c�y sẵn c� ở địa phương. |
5 | Mật độ trồng trong băng | T�y theo từng lo�i c�y được lựa chọn đảm bảo băng xanh nhanh ph�t huy hiệu quả ph�ng ch�y. |
6 | Phương thức trồng | Trồng hỗn giao nhiều h�ng c�y tạo n�n băng nhiều tầng t�n, c�c h�ng c�y trồng theo h�nh nanh sấu. |
7 | Chăm s�c v� bảo vệ | - Chăm s�c: từ 2 đến 3 năm đầu; chăm s�c từ 2 đến 3 lần/ năm, chủ yếu ph�t luỗng c�y cỏ x�m lấn, vun xới đất quanh gốc đường k�nh 0,8 m đến 1,0 m. - Thường xuy�n bảo vệ c�y mới trồng kh�ng cho gia s�c v� con người ph� hoại. |
Bảng 3 - Y�u cầu kỹ thuật của băng xanh đối với rừng Tr�m
TT | Ti�u ch� | Y�u cầu kỹ thuật |
1 | Vị tr� x�y dựng | Dọc theo c�c k�nh rạch, đường giao th�ng, xung quanh c�c điểm d�n cư, những v�ng đất sản xuất n�ng nghiệp, c�ng nghiệp, kho t�ng, cơ quan, đơn vị qu�n đội nằm ở trong rừng v� ven rừng. |
2 | Lo�i c�y trồng trong băng | - C�y cỏ l�, c�nh mọng nước, c� l�ng hoặc vảy. Kh�ng rụng l� trong m�a kh� (m�a ch�y rừng). - C� vỏ d�y, mọng nước. - C�y c� sức t�i sinh chồi v� hạt mạnh, nhanh kh�p t�n. - C�y ở băng xanh kh�ng c�ng s�u bệnh hại hoặc kh�ng l� k� chủ của s�u bệnh hại c�y Tr�m. - Ưu ti�n chọn những lo�i c�y sẵn c� ở địa phương, những lo�i c�y chịu nước. |
3 | Chiều rộng băng (m) | 6,0 đến 10,0 |
4 | Mật độ trồng | T�y theo từng lo�i c�y được lựa chọn đảm bảo băng xanh nhanh ph�t huy hiệu quả ph�ng ch�y. |
5 | Phương thức trồng | Trồng nhiều h�ng c�y tạo n�n băng nhiều tầng t�n, c�c h�ng c�y trồng theo h�nh nanh sấu. |
6 | Chăm s�c, bảo vệ. | - Chăm s�c: từ 2 đến 3 năm đầu; chăm s�c từ 2 đến 3 lần/ năm, chủ yếu ph�t luỗng c�y cỏ x�m lấn, vun xới đất quanh gốc đường k�nh 0,8 m đến 1,0 m. - Thường xuy�n bảo vệ c�y mới trồng kh�ng cho gia s�c v� con người ph� hoại. |
4 �Phương ph�p kiểm tra
Phương ph�p kiểm tra c�c y�u cầu kỹ thuật của băng xanh được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Phương ph�p x�c định c�c ti�u ch� của băng xanh đối với rừng trồng c�c lo�i Th�ng, Keo v� Tr�m
TT | Ti�u ch� | Phương ph�p kiểm tra | Dung lượng mẫu kiểm tra |
1 | Độ dốc | Đo trực tiếp bằng la b�n tr�n thực địa. | - Nếu chiều d�i băng nhỏ hơn 1km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. Độ dốc băng được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng độ dốc đo được tại c�c vị tr� tr�n băng n�u tr�n. |
2 | Chiều rộng băng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Khảo s�t thực địa, đo trực tiếp. D�ng thước d�y c� khắc vạch độ ch�nh x�c đến cm, đo khoảng c�ch giữa hai m�p của băng. | - Nếu chiều d�i băng nhỏ hơn 1km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. Chiều rộng băng được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng chiều rộng băng đo được ở c�c vị tr� tr�n băng n�u tr�n. |
3 | Khoảng c�ch giữa c�c băng. | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Khảo s�t thực địa v� x�c định khoảng c�ch bằng thiết bị định vị. | - Nếu chiều d�i băng nhỏ hơn 1km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. Khoảng c�ch giữa c�c băng được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng khoảng c�ch giữa c�c đường băng đo được tại c�c vị tr� tr�n băng n�u tr�n. |
4 | Lo�i c�y trồng trong băng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Khảo s�t ngo�i thực địa. | Khảo s�t ngẫu nhi�n tối thiểu 10% chiều d�i của băng để x�c định lo�i c�y trồng bằng phương ph�p chuy�n gia. |
5 | Mật độ trồng trong băng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Khảo s�t ngo�i thực địa. | Lập � ti�u chuẩn đại diện ph�n bố đều tr�n băng, c� chiều rộng bằng chiều rộng của băng, chiều d�i bằng 1,5 lần chiều rộng. Điều tra c�c chỉ ti�u: lo�i c�y, mật độ, vẽ phẫu đồ đai rừng, số lượng � cần lập như sau: - Nếu chiều d�i băng nhỏ hơn 1 km: Lập 03 � ti�u chuẩn; - Nếu chiều d�i băng từ 1 đến 5 km: Lập 05 � ti�u chuẩn; - Nếu chiều d�i băng lớn hơn 5 km: Lập 07 � ti�u chuẩn. Mật độ trồng lo�i c�y trong băng được t�nh bằng mật độ trung b�nh cộng đo đếm được từ c�c � ti�u chuẩn n�u tr�n. |
6 | Phương thức trồng trong băng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Bi�n bản nghiệm thu những c�ng việc trước đ� Khảo s�t ngo�i thực địa. | Khảo s�t ngẫu nhi�n tối thiểu 10% chiều d�i của băng |
7 | Chăm s�c, bảo vệ. | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Bi�n bản nghiệm thu những c�ng việc trước đ� Khảo s�t ngo�i thực địa. | Khảo s�t ngẫu nhi�n tối thiểu 10% chiều d�i của băng |
Phụ lục A
(Tham khảo)
Danh mục một số lo�i c�y trồng băng xanh theo c�c v�ng sinh th�i
TT | V�ng sinh th�i | Lo�i c�y |
1 | V�ng T�y Bắc | Cồng t�a (Calophyllum saigonense); Lộc vừng l� to (Barringtonia macrocarpa); Ch� xanh (Terminalia myriocarpa); Vối thuốc (Schima wallichii); M�u ch� l� to (Horsfieldia amygdalina); V�ng t�m (Manglietia fordiana); Ng�t (Gironniera subeaqualis); Ch� đu�i lươn (Eurya ciliata); T� hạp (Altingia sinensis); H� nu (Ixonanthes cochinchinensis); Thẩu tấu (Aporosa dioica) |
2 | V�ng Trung T�m | Cồng t�a (Calophyllum saigonense); Lộc vừng l� to (Barringtonia macrocarpa); Ch� xanh (Terminalia myriocarpa); vối thuốc (Schima wallichii); M�u ch� l� to (Horsfieldia amygdalina); V�ng t�m (Manglietia fordiana); Ng�t (Gironniera subeaqualis); Ch� đu�i lươn (Eurya ciliata); T� hạp (Altingia sinensis); H� nu (Ixonanthes cochinchinensis); Thẩu tấu (Aporosa dioica) |
3 | V�ng Đ�ng Bắc | Me rừng (Phyllanthus emblica); M�t (Artocarpus heterophyllus), Thẩu tấu (Aporosa tetrapleura); Đỏ ngọn (Cratoxylum prunifolium); D�u da đất (Baccaurea sapida) |
4 | V�ng Bắc Trung Bộ | Me rừng (Phyllanthus emblica); M�t (Artocarpus heterophyllus), Thẩu tấu (Aporosa tetrapleura); Đỏ ngọn (Cratoxylum prunifolium); D�u da đất (Baccaurea sapida) |
5 | V�ng Nam Trung Bộ | Sao đen (Hopea odorata); Bời lời (Litsea sebidera); X� cừ (Khaya senegalensis); Xoan ta (Melia azedarach); Ch� chỉ (Parashorea chinensis); Sữa (Cortex Alstoniae); Muồng (Cassia javanica); Dầu r�i (Dipterocarpus alatus); |
6 | V�ng T�y Nguy�n | Sao đen (Hopea odorata); Bời lời (Litsea sebidera); X� cừ (Khaya senegalensis); Xoan ta (Melia azedarach); Ch� chỉ (Parashorea chinensis); Sữa (Cortex Alstoniae); Muồng (Cassia javanica); Dầu r�i (Dipterocarpus alatus); Dứa b� (Agave americana) |
7 | V�ng Đ�ng Nam Bộ | Dừa (Cocos nucifera), Dứa (thơm) (Ananas comosus), Dừa nước (Nypa fruticans), Chuối (Musa sapientum), Đ�o lộn hột (Anacardium occidentale); Dứa b� (Agave americana) v� một số lo�i keo trồng trong băng cản lửa của rừng tr�m |
8 | V�ng T�y Nam Bộ | Dừa (Cocos nucifera), Dứa (thơm) (Ananas comosus), Dừa nước (Nypa fruticans), Chuối (Musa sapientum), Đ�o lộn hột (Anacardium occidentale); Một số lo�i keo được trồng l�m băng cản lửa trong rừng tr�m |
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1] Quyết định số 801 - QĐ ng�y 26/09/1986 của Bộ trưởng Bộ L�m nghiệp về Ban h�nh quy phạm ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng th�ng, rừng tr�m v� một số loại rừng dễ ch�y kh�c QPN-86.
[2] Ti�u chuẩn ng�nh 04 TCN 88-2006: Quy tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng tr�m
[3] Ti�u chuẩn ng�nh 04 TCN 89 - 2007: Quy phạm ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng th�ng
[4] Đề t�i Ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng cấp nh� nước ở rừng Th�ng Quảng Ninh, L�m Đồng v� rừng Tr�m Minh Hai (M� số: 04.01.01.07)
[5] TS. Bế Minh Ch�u, Nghi�n cứu lựa chọn lo�i c�y c� khả năng ph�ng ch�y rừng ở một số tỉnh miền n�i ph�a bắc Việt Nam. Đề t�i cấp Bộ, năm 2010,.
[6] Bộ N�ng nghiệp v� PTNT, Quyết định về việc ban h�nh hướng dẫn lập hồ sơ đề xuất l�m đường vận xuất, đường bảo vệ v� đường băng cản lửa thuộc dự �n Phục hồi rừng v� quản l� rừng bền vững tại c�c tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh v� Lạng Sơn - KFW3 pha 3, năm 2011
[7] Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n (2004) Cẩm nang ng�nh L�m nghiệp - Chương 9: Ph�ng ch�y v� chữa ch�y rừng.
[8] Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n (2018), Th�ng tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ng�y 16/11/2018 của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n quy định về c�c biện ph�p l�m sinh.
[9] Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n (2018), Th�ng tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ng�y 16/11/2018 của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n quy định về ph�n định ranh giới rừng.
[10] Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n (2019), Th�ng tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ng�y 27/12/2019 của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n quy định về ph�ng ch�y v� chữa ch�y rừng.
[11] Quy định về ph�ng ch�y v� chữa ch�y rừng của một số tỉnh, th�nh phố: Sơn La, B�nh Phước, Ninh B�nh, Quảng Ng�i, Đắk Lắk,...
[12] Vương Văn Quỳnh, B�o c�o tổng kết đề t�i cấp nh� nước: Nghi�n cứu x�y dựng c�c giải ph�p ph�ng chống v� khắc phục hậu quả ch�y rừng cho v�ng U Minh v� T�y Nguy�n, năm 2006.
[13] Vương Văn Quỳnh, B�o c�o tổng kết đề t�i cấp th�nh phố: Nghi�n cứu c�c giải ph�p ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng cho c�c trạng th�i rừng ở Th�nh phố H� Nội, năm 2012
[14] Trần Quang Bảo, B�o c�o tổng kết đề t�i cấp nh� nước: Nghi�n cứu chế độ nước th�ch hợp đảm bảo ph�ng chống ch�y v� duy tr� sự ph�t triển rừng tr�m ở hai vườn quốc gia U minh thượng v� U minh hạ, năm 2011.