- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 23: Trạm sạc điện một chiều cho xe điện
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-21-1:2020 (IEC 61851-21-1:2017) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 21-1: Yêu cầu tương thích điện từ của bộ sạc lắp trên xe điện kết nối có dây với nguồn cấp điện xoay chiều/một chiều
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-21-2:2020 (IEC 61851-21-2:2018) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 21-2: Yêu cầu về xe điện kết nối có dây với nguồn cấp điện xoay chiều/một chiều - Yêu cầu tương thích điện từ của bộ sạc không lắp trên xe điện
TCVN 13078-24:2022
IEC 61851-24:2014
Electric vehicle conductive charging system - Part 24: Digital communication between a d.c. EV charging station and an electric vehicle for control of d.c. charging
Lời nói đầu
TCVN 13078-24:2022 hoàn toàn tương đương với IEC 61851-24:2014
TCVN 13078-24:2022 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13078 (IEC 61851), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện, gồm có các phần sau:
- TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017), Phần 1: Yêu cầu chung
- TCVN 13078-21-1:2020 (IEC 61851-21-1:2017), Phần 21-1: Yêu cầu tương thích điện từ của trạm sạc lắp trên xe điện kết nối có dây với nguồn cấp điện xoay chiều/một chiều
- TCVN 13078-21-2:2020 (IEC 61851-21-2:2018), Phần 21-2: Yêu cầu về xe điện kết nối có dây với nguồn cấp điện xoay chiều/một chiều - Yêu cầu tương thích điện từ của trạm sạc không lắp trên xe điện
- TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-21-2:2014), Phần 23: Trạm sạc điện một chiều cho xe điện
- TCVN 13078-24:2022 (IEC 61851-24:2014), Phần 24: Truyền thông kỹ thuật số giữa trạm sạc điện một chiều cho xe điện và xe điện để điều khiển sạc điện một chiều
HỆ THỐNG SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN - PHẦN 24: TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ GIỮA TRẠM SẠC ĐIỆN MỘT CHIỀU CHO XE ĐIỆN VÀ XE ĐIỆN ĐỂ ĐIỀU KHIỂN SẠC ĐIỆN MỘT CHIỀU
Electric vehicle conductive charging system - Part 24: Digital communication between a d.c. EV charging station and an electric vehicle for control of d.c. charging
Tiêu chuẩn này, cùng với TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014), áp dụng cho truyền thông kỹ thuật số giữa trạm sạc điện một chiều cho xe điện (sau đây gọi là trạm sạc điện một chiều) và xe điện (EV) để điều khiển sạc điện một chiều, với điện áp đầu vào đến 1 000 V xoay chiều hoặc đến 1 500 V một chiều dùng cho quy trình sạc điện có dây.
Chế độ sạc điện cho xe điện là chế độ 4 theo TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014). Trạm sạc được cáp điện bởi nguồn điện xoay chiều điện áp cao không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Các Phụ lục A, Phụ lục B và Phụ lục C mô tả truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều đặc trưng cho các hệ thống sạc điện một chiều A, B và C cho xe điện như được xác định trong TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014).
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 23: Trạm sạc điện một chiều cho xe điện
IEC 61851-1:2010[1], Electric vehicle conductive charging system - Part 1: General requirements (Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung)
ISO/IEC 15118-1, Road vehicles - Vehicle to grid communication interface - Part 1: General information and use-case definition (Phương tiện giao thông đường bộ - Giao diện truyền thông giữa xe và lưới điện - Phần 1: Thông tin chung và định nghĩa các trường hợp sử dụng)
ISO/IEC 15118-2:2014, Road vehicles - Vehicle to grid communication interface - Part 2: Technical protocol description and open systems interconnections (OSI) layer requirements (Phương tiện giao thông đường bộ - Giao diện truyền thông giữa xe và lưới điện - Phần 2: Mô tả giao thức kỹ thuật và yêu cầu lớp kết nối hệ thống mở (OSI))
ISO/IEC 15118-3:2014, Road vehicles- Vehicle to grid communication interface - Part 3: Physical layer requirements (Phương tiện giao thông đường bộ - Giao diện truyền thông giữa xe và lưới điện - Phần 3: Yêu cầu của lớp vật lý)
ISO 11898-1:2003, Road vehicles - Controller area network (CAN) - Part 1: Data link layer and physical signalling (Phương tiện giao thông đường bộ - Mạng truyền thông nội bộ (CAN) - Phần 1: Lớp liên kết dữ liệu và tín hiệu vật lý)
ISO 11898-2:2003, Road vehicles - Controller area network (CAN) - Part 2: High-speed medium access unit (Phương tiện giao thông đường bộ - Mạng truyền thông nội bộ (CAN) - Phần 2: Thiết bị truy cập tốc độ cao)
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong IEC 61851-1 và TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014) và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Truyền thông kỹ thuật số (digital communication)
Các thông tin mã hóa dạng số được trao đổi giữa trạm sạc điện một chiều và xe điện, và phương pháp trao đổi các thông tin đó.
3.2
Tham số (parameter)
Thông tin đơn lẻ liên quan đến điều khiển sạc điện và được trao đổi giữa trạm sạc điện một chiều và xe điện bằng cách sử dụng một dạng truyền thông kỹ thuật số.
3.3
Tín hiệu (signal)
Phần tử dữ liệu được truyền thông giữa trạm sạc điện một chiều và xe điện bằng cách sử dụng các phương thức bất kỳ nào ngoài truyền thông kỹ thuật số.
Cấu hình hệ thống phù hợp với 102.2 của TCVN 13078-23 (IEC 61851-23).
5 Kiến trúc truyền thông kỹ thuật số
Trong tiêu chuẩn này, hai kiến trúc truyền thông kỹ thuật số được sử dụng:
- Một, dựa trên giao thức truyền thông CAN sử dụng mạch truyền dữ liệu chuyên dụng. Giao thức truyền thông CAN được mô tả trong ISO 11898-1. Xem Phụ lục A và Phụ lục B để có thông tin chi tiết; và
- Hai, dựa trên giao thức Homeplug Green PHY™ [2] truyền trên dây dẫn điều khiển sạc điện. Xem Phụ lục C để có thông tin chi tiết.
6 Quá trình điều khiển sạc điện
Quá trình điều khiển sạc điện phải phù hợp với 102.5 của TCVN 13078-23 (IEC 61851-23).
7 Tổng quan về điều khiển sạc điện
Truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều đề cập trong tiêu chuẩn này được thể hiện trên Hình 1. Tiêu chuẩn này không bao gồm giao thức điều khiển bên trong trạm sạc điện một chiều cũng như trên xe điện, ví dụ như giao thức điều khiển công suất cho bộ biến đổi AC/DC trong trạm sạc điện một chiều cho xe điện và điều khiển quản lý pin/acquy trên xe điện.
Hình 1 - Truyền thông kỹ thuật số giữa trạm sạc điện một chiều cho xe điện và xe điện để điều khiển sạc điện một chiều
8 Thông tin được trao đổi để điều khiển sạc điện một chiều
Điều này mô tả thông tin được trao đổi giữa trạm sạc điện một chiều và xe điện trong quá trình sạc theo TCVN 13078-23 (IEC 61851-23). Thông tin trong Bảng 1 là chung cho tất cả các hệ thống được mô tả trong Phụ lục A, Phụ lục B và Phụ lục C. Mỗi thông tin liệt kê trong Bảng 1 được xác định như một tham số trong mỗi phụ lục. Mỗi hệ thống có thể cần các tham số bổ sung, và các tham số này được xác định trong mỗi phụ lục.
Bảng 1 - Thông tin được trao đổi để điều khiển sạc điện một chiều
TT | Thông tin | Mô tả | Yêu cầu liên quan trong TCVN 13078-23 (lEC 61851-23) (trừ khi được quy định trong IEC 61851-1) |
a-1 | Dòng điện yêu cầu cho hệ thống sạc có điều khiển dòng điện (CCC) | Trao đổi thông tin về giá trị dòng điện theo yêu cầu của xe điện | 6.4.3.101 Nguồn cấp điện một chiều |
a-2 | Điện áp yêu cầu cho hệ thống sạc có điều khiển điện áp (CVC) | Trao đổi thông tin về giá trị điện áp theo yêu cầu của xe điện | |
a-3 | Điện áp danh định lớn nhất của trạm sạc điện một chiều cho xe điện | Trao đổi thông tin về điện áp danh định lớn nhất của trạm sạc điện một chiều cho xe điện | 6.4.3.101 Nguồn cấp điện một chiều 6.4.3.105 Đánh giá tính tương thích 6.4.3.107 Bảo vệ chống quá điện áp tại pin/acquy |
a-4 | Dòng điện danh định lớn nhất của trạm sạc điện một chiều cho xe điện | Trao đổi thông tin về dòng điện danh định lớn nhất của trạm sạc điện một chiều cho xe điện | 6.4.3.101 Nguồn cấp một chiều cho xe điện 6.4.3.105 Đánh giá tính tương thích |
b-1 | Giao thức truyền thông | Trao đổi phiên bản phần mềm của hệ thống sạc | 6.4.3.105 Đánh giá tính tương thích |
b-2 | Giới hạn điện áp lớn nhất của xe điện | Trao đổi thông tin về giá trị giới hạn điện áp lớn nhất của xe điện | |
b-3 | Giới hạn dòng điện nhỏ nhất của xe điện, chỉ áp dụng đối với hệ thống sạc có điều khiển điện áp (CVC) | Đang xem xét | |
c | Kết quả thử nghiệm cách điện | Trao đổi thông tin về kết quả thử nghiệm cách điện trước khi sạc - Nếu thử nghiệm cách điện không đạt, một tín hiệu được gửi đi nêu rõ không được phép sạc | 6.4.3.106 Thử nghiệm cách điện trước khi sạc |
d | Thử nghiệm ngắn mạch trước khi sạc | Trao đổi thông tin về thử nghiệm ngắn mạch trước khi sạc | 6.4.3.110 Thử nghiệm ngắn mạch trước khi sạc |
e | Dừng sạc bởi người sử dụng | Trao đổi thông tin về lệnh dừng sạc của người sử dụng trạm sạc điện một chiều cho xe điện | 6.4.3.111 Cắt điện được khởi phát bởi người sử dụng |
f | Dòng điện tài sẵn có theo thời gian thực của thiết bị cấp điện cho EV (EVSE) (tùy chọn) | Trao đổi thông tin dòng điện tải sẵn có theo thời gian thực của EVSE để quản lý nhu cầu. Yêu cầu đối với hệ thống có chức năng này. | 6A4.2 (của IEC 61851-1) Phát hiện/Điều chỉnh dòng điện tải sẵn có theo thời gian thực của EVSE |
g | Mất truyền thông kỹ thuật số | Phát hiện mất truyền thông kỹ thuật số - Nếu bộ thu không nhận được thông tin được kỳ vọng sẽ nhận được trong một khoảng thời gian giới hạn nhất định, điều đó được coi là mất thông tin truyền thông kỹ thuật số | 9.4 Khả năng cắt |
h-1 | Xác nhận dòng điện bằng “0” | Thông báo xác nhận dòng điện bằng “0” - Trạm sạc thông báo cho xe điện tình trạng dòng điện thấp đã được đáp ứng (cho phép mở khóa phích nối) | 102.5 Quá trình và trạng thái điều khiển sạc |
h-2 | Phát hiện dính tiếp điểm | Trao đổi thông tin về toàn bộ quá trình phát hiện dính tiếp điểm |
Truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều hệ thống A cho xe điện
Phụ lục này trình bày quy định kỹ thuật của truyền thông kỹ thuật số đề điều khiển trạm sạc điện một chiều hệ thống A cho xe điện (trong phụ lục này được gọi là "trạm sạc hệ thống A" hoặc "trạm sạc") như quy định trong Phụ lục AA của TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014). Thông tin chi tiết hơn về hệ thống A được tham khảo trong JIS/TSD0007.
A.2 Các hành động truyền thông kỹ thuật số trong quá trình điều khiển sạc điện
Các hành động truyền thông và các tham số phù hpợ với quá trình điều khiển sạc điện như được xác định trong Bảng 103 của TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014) được nêu trong Bảng A.1
Bảng A.1 - Các hành động truyền thông và tham số trong quá trình điều khiển sạc giữa trạm sạc hệ thống A và xe điện
Giai đoạn điều khiển sạc | Trạng thái | Hành động mức cao ở mức hệ thống a | Hành động truyền thông kỹ thuật số | Tham số | ||
Từ trạm sạc điện một chiều | Từ xe điện | |||||
Khởi tạo | Bắt tay (handshaking) | DC-A | Xe điện chưa được kết nối | Không | N/A | N/A |
DC-B1 | Phích nối đã cắm | Không | N/A | N/A | ||
DC-B1 | Đánh thức DCCCF và VCCF | Không | Không | (CAN mặc định) | ||
Khởi tạo dữ liệu truyền thông | Chuẩn bị cho truyền thông kỹ thuật số | (CAN mặc định) | (CAN mặc định) | |||
DC-B1 → DC-B2 | Thiết lập truyền thông, trao đổi tham số và kiểm tra tính tương thích | Trao đổi các tham số điều khiển sạc điện | - Số giao thức điều khiển - Điện áp đầu ra sẵn có - Dòng điện đầu ra sẵn có - Pin/acquy không tương thích | - Số giao thức điều khiển - Dung lượng danh định của pin/acquy - Điện áp tối đa của pin/acquy - Thời gian sạc tối đa - Điện áp mục tiêu của pin/acquy - Cho phép sạc điện cho xe | ||
Chuẩn bị sạc | DC-B2 → DC-B3 | Phích nối đã khóa | Thông báo trạng thái đã khóa của phích nối | Khóa phích nối trên xe | Không | |
DC-B3 | Thử nghiệm cách điện đối với đường dây nguồn DC | Không | Hệ thống sạc hoạt động sai | Không | ||
DC-B3 | Sạc trước (tùy thuộc vào kiến trúc của hệ thống) | N/A | N/A | N/A | ||
Truyền điện | DC-C hoặc DC-D | Côngtắctơ phía xe điện đã đóng | Thông báo trạng thái đã đóng của côngtắctơ chính trên xe | Không | Không | |
DC-C hoặc DC-D | Sac theo yêu cầu về dòng điện (đối với CCC) | Thông báo giá trị yêu cầu của dòng điện sạc (hoặc điện áp sạc) | - Trạng thái trạm sạc - Điện áp đầu ra - Dòng điện đầu ra - Thời gian sạc còn lại - Trạm sạc hoạt động sai - Hệ thống sạc hoạt động sai | - Yêu cầu dòng điện sạc - Lỗi hệ thống sạc - Vị trí cần số trên xe | ||
DC-C hoặc DC-D | Sạc theo yêu cầu về điện áp (đối với CVC) | N/A | N/A | N/A | ||
DC-C, (D) → DC-B'1 | Khử dòng điện | Dừng yêu cầu dừng truyền điện | - Trạng thái trạm sạc - Điều khiển dừng quá trình sạc - Điện áp đầu ra - Dòng điện đầu ra | Cho phép sạc xe điện | ||
Tắt nguồn | DC-B’1 | Xác nhận dòng điện bằng không | Thông báo dừng truyền điện | - Trạng thái trạm sạc - Hệ thống sạc hoạt động sai |
| |
DC-B’1 → DC- B'2 | Phát hiện dính tiếp điểm (bởi xe điện) | - | Không | Không | ||
DC-B'2 | Mở côngtắctơ phía xe điện | Không | Không | Không | ||
DC-B’2 | Xác minh điện áp trên dây dẫn điện một chiều | Thông báo điện áp hiện tại | Điện áp đầu ra | Không | ||
DC-B’3 | Phích nối đã nhả khóa | Thông báo trạng thái phích nối đã nhả khóa | Khóa phích nối trên xe | Không | ||
DC-B'4 | Kết thúc quá trình sạc ở mức truyền thông | Kết thúc truyền thông kỹ thuật số | Không | Không | ||
DC-A | Phích nối đã được rút ra | - | N/A | N/A | ||
a Thứ tự các hành động không liên quan đến quy trình của quá trình điều khiển sạc. N/A: Không áp dụng |
A.3 Truyền thông kỹ thuật số của điều khiển sạc điện một chiều
Các tham số dùng cho truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều phải được trao đổi theo sơ đồ trình tự như trên Hình A.1.
Đối với các ký hiệu, xem Bảng AA.1 của TCVN 13078-23.2020 (IEC 61851-23:2014).
Hình A.1 - Sơ đồ trình tự của truyền thông điều khiển sạc điện một chiều hệ thống A
Định nghĩa của các tham số trong quá trình điều khiển sạc điện một chiều được thể hiện trong Bảng A.2.
Bảng A.2 - Tham số trao đổi trong quá trình điều khiển sạc điện một chiều giữa trạm sạc hệ thống A và xe điện
Mục trong Bảng 1 | Tham số | Nội dung | Địa chỉ CAN (ID.byte(bit)) | Nguồn | Đích | Tốc độ cập nhật dữ liệu | Đơn vị | Cờ trạng thái | Độ phân giải (dải) |
b-2 | Điện áp lớn nhất của pin/acquy | Giá trị điện áp lớn nhất tại đầu nối vào của xe điện, tại đó trạm sạc dừng sạc để bảo vệ pin/acquy của xe điện | H'100.4, H'100.5 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms | V | - | 1 V/bit |
| Dung lượng danh định của pin/acquy | Dung lượng danh định của pin/acquy | H'101.5, H'101.6 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms | kWh | - | 0,11 kWh/bit |
| Hằng số chỉ báo tốc độ sạc | Giá trị cố định của chỉ báo tốc độ sạc, là tốc độ sạc tối đa (100%) của pin/acquy trên xe điện | H'100.6 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms | % |
| 1 % bit, 100 % (cố định) |
| Thời gian sạc tối đa (đặt theo nấc 10 s) | Thời gian tối đa mà xe điện cho phép sạc, đặt theo nấc 10 s | H'101.1 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms | s | - | 10 s/bit (0 đến 2 540 s) |
| Thời gian sạc tối đa (phút) | Thời gian tối đa mà xe điện cho phép sạc, (phút) | H'101.2 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A |
| min |
| 1 min/bit (0 đến 255 min) |
| Ước tính thời gian sạc | Ước tính thời gian sạc còn lại trước khi kết thúc sạc điện, được tính toán bởi xe điện | H'101.3 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms | min | - | 1 min/bit (0 đến 254 min) |
b-1 | Số giao thức điều khiển | Phiên bản phần mềm của giao thức điều khiển phù hợp với xe điện | H'102.0 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms |
| - | 1/bit (0 đến 255) |
| Điện áp mục tiêu của pin/acquy | Điện áp sạc mục tiêu tại các đầu nối của ổ nối vào xe điện | H’102.1, H'102.2 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms | V | - | 1 V/bit (0 đến 600 V) |
a-1 | Dòng điện sạc yêu cầu | Giá trị dòng điện sạc được xe điện yêu cầu trong quá trình sạc | H'102.3 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms | A | - | 1 A/bit (0 đến 255 A) |
| Tốc độ sạc | Tốc độ sạc của pin/acquy trên xe điện | H'102.6 | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | 100 ms | % |
| 1 %/bit (0% -100 %) |
g | Bật chế độ sạc cho xe điện | Cờ trạng thái chỉ báo trạng thái cho phép sạc của xe điện | H'102.5(0) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Không cho phép, 1: Cho phép |
|
| Vị trí cần số trên xe | Cờ trạng thái chỉ báo vị trí cần số trên xe | H'102.5(1) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Vị trí “Parking” 1: Vị trí khác |
|
| Lỗi hệ thống sạc | Cờ trạng thái chỉ báo có trục trặc gây ra bởi xe điện hoặc trạm sạc và được xe điện phát hiện ra | H’102.5(2) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Bình thường 1: Có lỗi |
|
| Trạng thái xe | Cờ trạng thái chí báo trạng thái của côngtắctơ trên xe điện | H'102.5(3) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Côngtắctơ trên xe điện đã đóng hoặc trong quá trình phát hiện dính tiếp điểm 1: Côngtắctơ trên xe điện đã mở hoặc việc phát hiện không còn dính tiếp điểm |
|
| Yêu cầu dừng bình thường trước khi sạc | Cờ trạng thái chỉ báo xe điện yêu cầu dừng sạc điện | H’102.5(4) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Không yêu cầu 1: Yêu cầu dừng |
|
| Pin/acquy quá áp | Cờ trạng thái chỉ báo điện áp của pin/acquy trên xe có vượt quá giới hạn lớn nhất do xe điện quy định hay không | H'102.4(0) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Bình thường 1: Có lỗi |
|
| Pin/acquy thấp áp | Cờ trạng thái chỉ báo điện áp của pin/acquy trên xe có thấp hơn giới hạn nhỏ nhất do xe điện quy định hay không | H'102.4(1) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Bình thường 1: Có lỗi |
|
| Lỗi sai khác dòng điện nạp pin/acquy | Cờ trạng thái chỉ báo dòng điện đầu ra có sai khác với dòng điện do xe điện yêu cầu hay không | H'102.4(2) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Bình thường 1: Có lỗi |
|
| Nhiệt độ của pin/acquy cao | Cờ trạng thái chỉ báo nhiệt độ của pin/acquy trên xe có vượt quá giới hạn lớn nhất hay không | H'102.4(3) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Bình thường 1: Có lỗi |
|
| Lỗi sai khác điện áp pin/acquy | Cờ trạng thái chỉ báo điện áp pin/acquy có sai khác với điện áp đầu ra đo được bởi trạm sạc hay không | H'102.4(4) | Xe điện | Trạm sạc hệ thống A | - | - | 0: Bình thường 1: Có lỗi |
|
h-2 | Bộ nhận dạng hỗ trợ phát hiện dính tiếp điểm côngtắctơ trên xe | Bộ nhận dạng chỉ báo trạm có xử lý việc phát hiện dính tiếp điểm của côngtắctơ xe điện hay không | H'108.0 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms |
| 0: Không hỗ trợ việc phát hiện dính tiếp điểm trên 1 hoặc hơn: Hỗ trợ việc phát hiện dính tiếp điểm trên xe |
|
a-3 | Điện áp đầu ra khả dụng | Giá trị điện áp cao nhất tại các đầu nối của phích nối xe điện | H'108.1, H'108.2 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | V | - | 1 V/bit (0 đến 600 V) |
a-4 | Dòng điện đầu ra khả dụng | Giá trị dòng điện cao nhất tại đầu ra của trạm sạc | H'108.3 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | A | - | 1 A/bit (0 đến 255 A) |
b-2 | Ngưỡng điện áp | Ngưỡng điện áp để dừng quá trình sạc nhằm bảo vệ pin/acquy xe | H'108.4, H'108.5 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | V |
| 1 V/bit (0 đến 600 V) |
b-1 | Số giao thức điều khiển | Số phiên bản phần mềm của giao thức điều khiển hoặc trình tự sạc mà trạm xử lý | H'109.0 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms |
|
| 1 / bit (0 đến 255) |
| Điện áp đầu ra | Giá trị điện áp cung cấp ở mạch đầu ra của trạm sạc | H'109.1, H'109.2 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | V | - | 1 V/bit (0 đến 600 V) |
| Dòng điện đầu ra | Giá trị dòng điện cung cấp ở mạch đầu ra của trạm sạc | H'109.3 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | A | - | 1A/bit (0 đến 255 A) |
| Thời gian sạc còn lại (đặt theo nấc 10 s) | Thời gian còn lại đến khi kết thúc quá trình sạc (đặt theo nấc 10 s) | H'109.6 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | s |
| 10 s/bit (0 đến 2540 s) |
| Thời gian sạc còn lại (tính bằng phút) | Thời gian còn lại đến khi kết thúc quá trình sạc (tính bằng phút) | H’109.7 | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | min |
| 1 min/bit (0 đến 255 min) |
c h-1 | Trạng thái trạm sạc | Cờ trạng thái chỉ báo sự truyền năng lượng từ trạm sạc | H'109.5(0) | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | - | 0: Đang chờ 1: Đang sạc |
|
| Trục trặc trạm sạc | Cờ trạng thái chỉ báo liệu có trục trặc do trạm sạc gây ra hay không | H'109.5(1) | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | - | 0: Bình thường 1: Có lỗi |
|
| Khóa phích nối trên xe | Cờ trạng thái chỉ báo trạng thái của khóa điện từ của phích noi trên xe điện | H'109.5(2) | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | - | 0: Mở khóa 1: Đã khóa |
|
| Pin/acquy không tương thích | Cờ trạng thái chỉ báo sự tương thích của pin/acquy trên xe với điện áp đầu ra của trạm sạc | H'109.5(3) | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | - | 0: Tương thích 1: Không tương thích |
|
d | Trục trặc hệ thống sạc | Cờ trạng thái chỉ báo liệu có trục trặc với xe điện hay không, ví dụ kết nối không phù hợp | H'109.5(4) | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | - | 0: Bình thường 1: Có trục trặc |
|
e | Điều khiển ngừng sạc | Cờ trạng thái chỉ báo trạm sạc liệu có tiếp tục quá trình tắt hay không | H’109.5(5) | Trạm sạc hệ thống A | Xe điện | 100 ms | - | 0: Đang hoạt động 1: Tắt hoặc dừng sạc |
|
A.5 Lớp vật lý/lớp liên kết dữ liệu
A.5.1 Quy định kỹ thuật
Quy định kỹ thuật lớp vật lý/lớp liên kết dữ liệu được nêu trong Bảng A.3.
Bảng A.3 - Quy định kỹ thuật lớp vật lý/lớp liên kết dữ liệu cho hệ thống A
Hệ thống truyền thông | Giao thức truyền thông | ISO 11898-1 và ISO 11898-2 Bit mở rộng (bit 12 - 29) không được sử dụng |
Tốc độ truyền (kbps) | 500 | |
Chu kỳ | 100 ms ± 10 % |
A.5.2 Mạch truyền thông
Mạch truyền thông CAN được xây dựng để trao đổi các tham số cần thiết cho việc điều khiển sạc như điện áp, dòng điện, cờ trạng thái và cờ lỗi.
- Điện trở đầu cuối
Giả thiết giao tiếp 1:1. Xe điện và trạm sạc điện một chiều phải được trang bị các điện trở đầu cuối.
- Bộ lọc nhiễu
Xe điện và trạm sạc điện một chiều phải được trang bị bộ lọc nhiễu để giảm nhiễu dẫn trong chế độ chung và chế độ vi sai.
- Cặp dây xoắn
Cặp dây xoắn phải được sử dụng làm đường dây truyền thông liên kết trạm sạc điện một chiều với xe điện để giảm nhiễu chế độ vi sai.
- Bộ thu phát CAN
Bộ thu phát CAN phải được trang bị để gửi và nhận dữ liệu truyền thông qua mạng CAN.
Mạch truyền dữ liệu CAN phải được sử dụng độc lập cho hệ thống sạc điện một chiều như trên Hình A.2.
Hình A.2 - Sơ đồ mạch truyền dữ liệu CAN
A.5.3 Truyền
Các khung dữ liệu phải được truyền theo thứ tự tăng dần của số ID quy định trong Bảng A.2. Các khung dữ liệu phải được truyền liên tục theo các khoảng thời gian 100 ms (± 10%) trong suốt quá trình sạc.
A.5.4 Nhận
Khi xe điện hoặc trạm sạc điện một chiều nhận các khung dữ liệu từ phía bên kia, không nên để dội lại các khung dữ liệu đã nhận. Hơn nữa, các khung dữ liệu lỗi nhận được phải bị hủy.
A.5.5 Truyền thông CAN
Hình A.3 thể hiện các quy định kỹ thuật cơ bản liên quan đến truyền thông CAN chuyên dụng giữa xe điện và trạm sạc điện một chiều.
Hình A.3 - Truyền thông CAN chuyên dụng giữa xe điện và trạm sạc điện một chiều cho xe điện
Truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều hệ thống B cho xe điện
CHÚ THÍCH: Phụ lục này không áp dụng cho Châu Âu.
Phụ lục này trình bày quy định kỹ thuật của truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều dùng cho trạm sạc xe điện một chiều hệ thống B (trong phụ lục này được gọi là "trạm sạc hệ thống B" hoặc "trạm sạc"), như quy định trong Phụ lục BB của TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014).
B.2 Truyền thông kỹ thuật số trong điều khiển sạc điện một chiều
Các tham số cho truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều phải được trao đổi theo sơ đồ trình tự như thể hiện trên Hình B.1.
Hình B.1 - Sơ đồ theo trình tự của truyền thông điều khiển sạc điện một chiều dùng cho hệ thống B
B.3 Các hành động truyền thông kỹ thuật số trong quá trình điều khiển sạc
Các hành động truyền thông và các tham số trong quá trình điều khiển sạc điện một chiều được thể hiện trong Bảng B.1.
Bảng B.1 - Các hành động truyền thông và các tham số trong quá trình điều khiển sạc điện một chiều giữa trạm sạc hệ thống B và xe điện
Giai đoạn điều khiển sạc (quá trình) | Hành động truyền thông kỹ thuật số | Thông tin | Nguồn | Đích | Chu kỳ tham số |
Bắt tay | Xác nhận các tham số cần thiết của pin/acquy và trạm sạc | Tham số nhận dạng trạm sạc | Trạm sạc | Xe điện | 250 ms |
Tham số nhận dạng xe điện | Xe điện | Trạm sạc | 250 ms | ||
Cấu hình thông số sạc | Trao đổi tham số điều khiển sạc | Tham số sạc của pin/acquy | Xe điện | Trạm sạc | 500 ms |
Đồng bộ thời gian với trạm sạc | Trạm sạc | Xe điện | 500 ms | ||
Tham số đầu ra lớn nhất/nhỏ nhất của trạm sạc | Trạm sạc | Xe điện | 250 ms | ||
Xe đã sẵn sàng sạc | Xe điện | Trạm sạc | 250 ms | ||
Đầu ra trạm sạc đã sẵn sàng | Trạm sạc | Xe điện | 250 ms | ||
Giai đoạn sạc | Gửi trạng thái sạc cho nhau, theo yêu cầu mức sạc pin/acquy mà xe đã gửi; trạm sạc điều chỉnh quá trình sạc | Yêu cầu sạc pin/acquy | Xe điện | Trạm sạc | 50 ms |
Trạng thái sạc của trạm sạc | Trạm sạc | Xe điện | 50 ms | ||
Sạc pin/acquy trạng thái 1 | Xe điện | Trạm sạc | 250 ms | ||
Sạc pin/acquy trạng thái 2 | Xe điện | Trạm sạc | 250 ms | ||
Điện áp của ngăn pin/acquy | Xe điện | Trạm sạc | 1 s | ||
Nhiệt độ của pin/acquy | Xe điện | Trạm sạc | 1 s | ||
Lệnh dừng do xe phát ra | Xe điện | Trạm sạc | 10 ms | ||
Lệnh dừng do trạm sạc phát ra | Trạm sạc | Xe điện | 10 ms | ||
Giai đoạn kết thúc sạc | Dừng truyền điện năng | Dữ liệu thống kê về xe | Xe điện | Trạm sạc | 250 ms |
Dữ liệu thống kê về trạm sạc | Trạm sạc | Xe điện | 250 ms | ||
Lỗi truyền thông | Khởi động lại chương trình truyền thông hoặc dừng quá trình sạc | Xe nhận được lỗi | Xe điện | Trạm sạc | 250 ms |
Trạm sạc nhận được lỗi | Trạm sac | Xe điện | 250 ms |
Việc xác định các tham số trong quá trình điều khiển sạc điện một chiều được nêu trong Bảng B.2, Bảng B.3, Bảng B.4, Bảng B.5 và Bảng B.6.
Bảng B.2 - Các tham số trong giai đoạn bắt tay sạc dùng cho hệ thống B
Thông tin | Tham số | Ma /Ob | Đơn vị | Độ phân giải | Cờ trạng thái | Mục trong Bảng 1 |
Tham số nhận dạng trạm sạc | Kết quả nhận dạng | M | - | - | 0x00: Không nhận dạng được 0xAA: Nhận dạng được | - |
Mã số của trạm sạc | M | - | - | - | - | |
Mã số vị trí của trạm sạc | O | - | - | - | - | |
Tham số nhận dạng xe điện | Phiên bản giao thức truyền thông của xe | M | - | - | - | b-1 |
Mã số kiểu pin/acquy | M | - | - | - | - | |
Dung lượng danh định của hệ thống pin/acquy | M | Ah | 0,1 Ah/bit | - | - | |
Điện áp danh định của hệ thống pin/acquy | M | V | 0,1 v/bit | - | - | |
Mã số nhà chế tạo pin/acquy, ASCII | O | - | - | - | - | |
Số dãy pin/acquy | O | - | - | - | - | |
Thời gian chế tạo pin/acquy | O | - | - | - | - | |
Số lần sạc dãy pin/acquy | O | - | 1/bit | - | - | |
Quyền sở hữu của dãy pin/acquy | O | - | - | 0: Cho thuê 1: Tài sản riêng | - | |
Mã nhận dạng xe điện (VIN) | O | - | - | - | - | |
a M = Bắt buộc (Mandatory) b O = Tùy chọn (Optional) CHÚ THÍCH: Phiên bản giao thức truyền thông bao gồm 3 byte. Phiên bản hiện tại là V1.0, được thể hiện: Byte 3 Byte 2 -0001H; Byte 1 - 00H. |
Bảng B-3 - Các tham số trong giai đoạn thiết lập tham số sạc dùng cho hệ thống B
Thông tin | Tham số | Ma/Ob | Đơn vị | Độ phân giải | Cờ trạng thái | Mục trong Bảng 1 |
Tham số sạc pin/acquy | Điện áp sạc tối đa cho phép của ngăn pin/acquy | M | V | 0,01 v/bit | - | - |
Dòng điện sạc tối đa cho phép | M | A | 0,1 A/bit | - | - | |
Năng lượng sạc tối đa cho phép | M | kWh | 0,1 kWh/bit | - | - | |
Điện áp sạc tối đa cho phép của hệ thống pin/acquy | M | V | 0,1 v/bit | - | b-2 | |
Nhiệt độ tối đa cho phép | M | °C | 1 °C/bit | - | - | |
Giá trị SOC ban đầu | M | % | 0,1 %/bit | - | - | |
Điện áp tổng của hệ thống pin/acquy | M | V | 0,1 v/bit | - | - | |
Đồng bộ thời gian của trạm sạc | Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây | O | - | - | - | - |
Tham số đầu ra lớn nhất/ nhỏ nhất của trạm sạc | Điện áp đầu ra lớn nhất | M | V | 0,1 V/bit | - | a-3 |
Điện áp đầu ra nhỏ nhất | M | V | 0,1 V/bit | - | - | |
Dòng điện đầu ra lớn nhất | M | A | 0,1 A/bit | - | a-4 | |
Tình trạng sẵn sàng sạc của xe | Nếu xe đã sẵn sàng để sạc điện | M | - | - | 0x00: không sẵn sàng 0xAA: sẵn sàng | - |
Tình trạng sẵn sàng của đầu ra trạm sạc | Nếu trạm sạc đã sẵn sàng để sạc điện | M | - | - | 0x00: không sẵn sàng 0xAA: sẵn sàng | - |
a M = Bắt buộc (Mandatory) b O = Tùy chọn (Optional) |
Bảng B.4 - Các tham số trong giai đoạn sạc của hệ thống B
Thông tin | Tham số | Ma/Ob | Đơn vị | Độ phân giải | Cờ trạng thái | Mục trong Bảng 1 |
Yêu cầu sạc pin/acquy | Yêu cầu điện áp | M | V | 0,1 V/bit | - | a-2 |
Yêu cầu dòng điện | M | A | 0,1 A/bit | - | a-1 | |
Chế độ sạc | M | - | - | - | - | |
Trạng thái sạc của trạm sạc | Điện áp đầu ra | M | V | 0,1 V/bit | - | - |
Dòng điện đầu ra | M | A | 0,1 A/bit | - | h-1 | |
Thời gian sạc tích lũy | M | min | 1 min/bit | - | - | |
Trạng thái sạc 1 của pin/acquy | Điện áp sạc đo được | M | V | 0,1 V/bit | - | - |
Dòng điện sạc đo được | M | A | 0,1 A/bit | - | - | |
Điện áp ngăn pin/acquy tối đa và số dãy tương ứng c | M | V | 0,01 V/bit | - | - | |
Giá trị SOC | M | % | 1 %/bit | - | - | |
Ước tính thời gian còn lại | M | min | 1 min/bit | - | - | |
Trạng thái sạc 2 của pin/acquy | Số ngăn pin/acquy đạt điện áp ngăn pin/acquy lớn nhất | M | - | - | - | - |
Nhiệt độ cao nhất của pin/acquy | M | °C | 1 °C/bit | - | - | |
Số điểm kiểm tra có nhiệt độ cao nhất | M |
| - | - | - | |
Nhiệt độ thấp nhất của pin/acquy | M | °C | 1 °C/bit | - | - | |
Số điểm kiểm tra có nhiệt độ thấp nhất | M | - | - | - | - | |
Điện áp của ngăn pin/acquy quá cao | M | - | - | 0: Bình thường 1: Quá cao | - | |
Điện áp của ngăn pin/acquy quá tháp | M | - | - | 0: Bình thường 1: Quá thấp | - | |
Sạc quá dòng điện pin/acquy | M | - | - | 0: Bình thường 1: Quá dòng | - | |
Nhiệt độ pin/acquy quá cao | M | _ | - | 0: Bình thường 1: Quá cao | - | |
Trạng thái cách điện của pin/acquy | M | . | - | 0: Bình thường 1: Bất thường | - | |
Trạng thái kết nối của phích nối ra của pin/acquy | M | - | - | 0: Bình thường 1: Bất thường | - | |
Cho phép sạc | M | - | - | 0: Không cho phép 1: Cho phép | c, d | |
Điện áp của ngăn pin/acquy | Điện áp của từng ngăn pin/acquy trong pin/acquy | O | V | 0,01 v/bit | - | - |
Nhiệt độ của pin/acquy | Nhiệt độ của từng điểm thử nghiệm | O | °C | 1 °C/bit | - | - |
Lệnh dừng xe | Lý do dừng xe | M | - | - | - | - |
Lý do không dừng xe | M | - | - | - | h-2 | |
Lý do sai lỗi dừng xe | M | - | - | - | - | |
Lệnh dừng trạm sạc | Lý do dừng trạm sạc | M | - | - | - | e |
Lý do không dừng trạm sạc | M | - | - | - | - | |
Lý do sai lỗi dừng trạm sạc | M | - | - | - | - | |
a M = Bắt buộc (Mandatory) b O = Tùy chọn (Optional) c Điện áp ngăn pin/acquy tối đa và số dãy tương ứng gồm 2 byte: 1-12 bit: Điện áp ngăn pin/acquy tối đa trong hệ thống pin/acquy, 0,01 v/bit; 13 - 16 bít: Số dãy pin/acquy đạt được điện áp ngăn pin/acquy tối đa, 1/bit. |
Bảng B.5 - Các tham số trong giai đoạn kết thúc sạc của hệ thống B
Thông tin | Tham số | Ma /Ob | Đơn vị | Độ phân giải | Cờ trạng thái | Mục trong Bảng 1 |
Dữ liệu thống kê về xe | Giá trị SOC cuối cùng | M | % | 1 % /bit | - | - |
Điện áp thấp nhất của ngăn pin/acquy | M | V | 0,01 v/bit | - | - | |
Điện áp cao nhất của ngăn pin/acquy | M | V | 0,01 v/bit | - | - | |
Nhiệt độ thấp nhất của pin/acquy | M | °C | 1 °C/bit | - | - | |
Nhiệt độ cao nhất của pin/acquy | M | °C | 1 °C/bit | - | - | |
Dữ liệu thống kê về trạm sạc | Thời gian sạc tích lũy | M | min | 1 min/bit | - | - |
Điện năng sạc tích lũy | M | kWh | 0,1 kWh/bit | - | - | |
a M = Bắt buộc (Mandatory) b O = Tùy chọn (Optional) |
Bảng B.6 - Các tham số lỗi của hệ thống B
Thông tin | Tham số | Ma /Ob | Đơn vị | Độ phân giải | Cờ trạng thái | Mục trong Bảng 1 |
Lỗi nhận xe | Quá thời gian chờ nhận thông tin từ trạm sạc | M | - | - | - | g |
Lỗi nhận trạm sạc | Quá thời gian chờ nhận thông tin từ xe | M | - | - | - | g |
a M = Bắt buộc (Mandatory) b O = Tùy chọn (Optional) |
B.5 Lớp vật lý/lớp liên kết dữ liệu
Quy định kỹ thuật của lớp vật lý/lớp liên kết dữ liệu như trong Bảng B.7.
Lớp vật lý/lớp liên kết dữ liệu tham khảo theo SAE J1939-11 và SAE J1939-21. Áp dụng các lớp tham khảo theo GB/T 27930.
Bảng B.7 - Quy định kỹ thuật của lớp vật lý/lớp liên kết dữ liệu dùng cho hệ thống B
Hệ thống truyền thông | Giao thức truyền thông | CAN 2,0 B, ISO 11898-1 |
Tốc độ truyền (kbps) | 250 | |
Chu kỳ | 10/50/250/500/1 000 ms ± 10 % |
Truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều hệ thống C (hệ thống kết hợp) cho xe điện
C.1 Quy định chung
Truyền thông kỹ thuật số dùng cho trạm sạc điện một chiều hệ thống C được quy định trong Phụ lục CC của TCVN 13078-23:2020 (lEC 61851-23:2014), được định nghĩa trong các tiêu chuẩn sau: DIN 70121, ISO/IEC 15118-1, ISO/IEC 15118-2:2014 và ISO/IEC 15118-3:2014.
Các quy định kỹ thuật trong các SAE sau cũng có thể được sử dụng làm thông tin tham khảo: SAE J2836/2™, SAE J2847/2, SAE J2931/1 và SAE J2931/4.
Hệ thống sử dụng các quy định kỹ thuật này kết hợp các tính năng sau:
• Chức năng bảo mật gồm mã hóa, ký, quản lý mã khóa, v.v.
• Truyền thông trên cơ sở PLC,
• Tự động gán và liên kết địa chỉ,
• Truyền thông dựa trên giao thức IPv6,
• Tin nhắn dạng ngôn ngữ XML nén,
• Phương pháp tiếp cận máy khách-máy chủ,
• Tính năng an toàn bao gồm kiểm tra dây cáp điện, phát hiện dính tiếp điểm, v.v.
• Tính năng mở rộng cho các dịch vụ giá trị gia tăng.
C.2 Các tham số được yêu cầu trao đổi
Các tham số cần được trao đổi để điều khiển sạc điện một chiều như mô tả trong Bảng C.1, tương ứng với Bảng 1. Các tham số bổ sung khác có thể tham khảo trong các tiêu chuẩn DIN SPEC 70121 và ISO/IEC 15118-2:2014.
Bảng C.1 - Các tham số được yêu cầu trao đổi để điều khiển sạc điện một chiều dùng cho hệ thống C
Mục trong Bảng 1 | Thông tin | Tên tham số (ISO/IEC 15118-2:2014) |
a-1 | Yêu cầu dòng điện đối với hệ thống sạc có điều khiển dòng điện (CCC) | CurrentDemandReq/EVTargetCurrent |
a-2 | Yêu cầu điện áp đối với hệ thống sạc có điều khiển điện áp (CVC) | CurrentDemandReq/EVTargetVoltage |
a-3 | Điện áp danh định lớn nhất của trạm sạc điện một chiều | CurrentDemandRes/EVSEMaximumVoltageLimit |
a-4 | Dòng điện danh định lớn nhất của trạm sạc điện một chiều | CurrentDemandRes/EVSEMaximumCurrentLimit |
b-1 | Giao thức truyền thông | supportedAppProtocol{Req, Res) |
b-2 | Giới hạn điện áp lớn nhất của xe điện | CurrentDemandReq/EVMaximumVoltageLimit |
b-3 | Giới hạn dòng điện nhỏ nhất của xe điện, chỉ áp dụng với hệ thống sạc có điều khiển điện áp (CVC) | ChargeParameterDiscoveryRes / DC_EVSEChargeParameter / EVSEMinimumCurrentlimit |
c | Kết quả thử nghiệm cách điện | {PowerDeliveryRes, CableCheckRes, PreChargeRes, CurrentDemaridRes, WeldingDetectionRes} / DC_EVSEStatus / EVSEIsolationStatus |
d | Thử nghiệm ngắn mạch trước khi sạc | CableCheck{Req, Res} |
e | Lệnh dừng sạc của người dùng | {ChargeParameterDiscoveryRes.PowerDeliveryRes, CableCheckRes, PreChargeRes CurrentDemandRes, WeldingDetectionRes} / DC_EVSEStatus / EVSEStatusCode / EVSE_Shutdown {ChargeParameterDiscoveryRes, PowerDeliveryRes, CableCheckRes, PreChargeRes, CurrentDemandRes, WeldingDetectionRes} / DC_EVSEStatus / EVSENotification / StopCharging |
f | Dòng điện tải sẵn có theo thời gian thực của EVSE (tùy chọn) | CurrentDemandRes/EVSEMaximumCurrentLimit |
g | Mất thông tin truyền thông kỹ thuật số | Message timers Control pilot state |
h-1 | Xác nhận dòng điện bằng "không” | PowerDeliveryRes/ResponseCode CurrentDemandRes/EVSEPresentCurrent |
h-2 | Phát hiện dính tiếp điểm | WeldingDetection{Req, Res} |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] DIN SPEC 70121, Electromobility- Digital communication between a d.c. EV charging station and an electric vehicle for control of d.c. charging in the Combined Charging System
[2] JIS/TSD0007, Basic function of quick charger for the electric vehicle
[3] SAE J2836/2™, Use cases for communication between plug-in vehicles and off-board DC charger
[4] SAE J2847/2, Communication between plug-in vehicles and off-board DC chargers
[5] SAE J2931/1, Digital Communications for Plug-in Electric Vehicles
[6] SAE J2931/4, Broadband PLC Communication for Plug-in Electric Vehicles
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Cấu hình hệ thống
5 Kiến trúc truyền thông kỹ thuật số
6 Quá trình điều khiển sạc
7 Tổng quan về điều khiển sạc
8 Thông tin cần trao đổi để điều khiển sạc điện một chiều
Phụ lục A (quy định) - Truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều hệ thống A cho xe điện
Phụ lục B (quy định) - Truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều hệ thống B cho xe điện
Phụ lục C (quy định) - Truyền thông kỹ thuật số để điều khiển sạc điện một chiều hệ thống c (hệ thống kết hợp) cho xe điện
Thư mục tài liệu tham khảo