- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO/IEC 17043:2011 (ISO/IEC 17043:2010) về đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với thử nghiệm thành thạo
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007) về từ vựng quốc tế về đo lường học - Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13187:2020
PH�NG TH� NGHIỆM ĐO LƯỜNG - TI�U CH� Đ�NH GI� NĂNG LỰC ĐO LƯỜNG
Measurement laboratories - Criteria for evaluation of measurement capacity
Lời n�i đầu
TCVN 13187:2020 do Viện Đo lường Việt Nam x�y dựng dự thảo, Ban kỹ thuật ti�u chuẩn quốc gia CASCO Đ�nh gi� sự ph� hợp đề nghị, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
PH�NG TH� NGHIỆM ĐO LƯỜNG - TI�U CH� Đ�NH GI� NĂNG LỰC ĐO LƯỜNG
Measurement laboratories - Criteria for evaluation of measurement capacity
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y đưa ra c�c ti�u ch� chung v� c�c ti�u ch� về hạ tầng kỹ thuật đo lường đối với c�c tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (c�c ph�ng th� nghiệm đo lường).
Ti�u chuẩn n�y cũng đưa ra c�c ti�u ch� đối với chuy�n gia đ�nh gi� năng lực đo lường của c�c ph�ng th� nghiệm đo lường.
Ti�u chuẩn n�y �p dụng đối với c�c ph�ng th� nghiệm đo lường như c�ng cụ tự đ�nh gi� nhằm từng bước n�ng cao năng lực đo lường của c�c ph�ng th� nghiệm đo lường.
Kh�ch h�ng, cơ quan quản l� v� c�c tổ chức c� thẩm quyền kh�c c� thể sử dụng ti�u chuẩn n�y trong việc x�c nhận hoặc thừa nhận năng lực của ph�ng th� nghiệm đo lường.
2 �T�i liệu viện dẫn
C�c t�i liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc �p dụng ti�u chuẩn n�y. Đối với t�i liệu viện dẫn ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản được n�u. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn kh�ng ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu c�).
TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007), Từ vựng quốc tế về đo lường học - Kh�i niệm, thuật ngữ chung v� cơ bản (VIM);
TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017), Y�u cầu chung về năng lực của c�c ph�ng thử nghiệm v� hiệu chuẩn;
TCVN ISO/IEC 17043:2011 (ISO/IEC 17043:2010), Đ�nh gi� sự ph� hợp - Y�u cầu chung đối với thử nghiệm th�nh thạo.
3 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Ti�u chuẩn n�y �p dụng c�c thuật ngữ, định nghĩa n�u trong TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007) v� c�c thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Ph�ng th� nghiệm đo lường (Measurement laboratories)
Tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hoạt động sau:
- kiểm định,
- hiệu chuẩn,
- thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường.
3.2
Kiểm định (Verification)
L� hoạt động đ�nh gi�, x�c nhận đặc t�nh kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo y�u cầu kỹ thuật đo lường.
3.3
Hiệu chuẩn (Calibration)
L� hoạt động x�c định, thiết lập mối quan hệ giữa gi� trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với gi� trị đo của đại lượng cần đo.
3.4
Thử nghiệm (Testing)
L� việc x�c định một hoặc một số đặc t�nh kỹ thuật đo lường của phương tiện đo, chuẩn đo lường.
3.5
So s�nh li�n ph�ng (Interlaboratory comparison)
Việc tổ chức, thực hiện v� đ�nh gi� c�c ph�p đo hoặc ph�p thử tr�n c�ng đối tượng hoặc tr�n đối tượng tương tự nhau bởi hai hoặc nhiều ph�ng th� nghiệm theo những điều kiện định trước.
[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.3]
3.6
Thử nghiệm th�nh thạo (Proficiency testing)
Đ�nh gi� việc thực hiện của c�c b�n tham gia theo ti�u ch� đ� được thiết lập th�ng qua so s�nh li�n ph�ng.
[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.5]
3.7
Kiểm tra x�c nhận (Verification)
Việc cung cấp bằng chứng kh�ch quan rằng đối tượng đ� cho đ�p ứng c�c y�u cầu quy định.
[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.8)
3.8
X�c nhận gi� trị sử dụng (Validation)
Kiểm tra x�c nhận trong đ� c�c y�u cầu quy định l� thỏa đ�ng cho việc sử dụng đ� định.
[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.9]
3.9
Ti�u ch� chung (General criteria)
C�c y�u cầu chung về tư c�ch ph�p nh�n v� hệ thống quản l� để đ�nh gi� tổ chức tham gia c�c hoạt động cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
3.10
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đo lường/hạ tầng kỹ thuật đo lường (Measurement technical infrastructure)
Mặt bằng l�m việc, điều kiện m�i trường, điều kiện l�m việc, chuẩn đo lường, thiết bị, nguồn nh�n lực, phương ph�p đo, c�c quy tr�nh đo, so s�nh li�n ph�ng v� thử nghiệm th�nh thạo cần thiết cho hoạt động t�c nghiệp của ph�ng th� nghiệm đo lường.
3.11
Ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường (Criteria of the measurement technical infrastructure)
C�c y�u cầu về cơ sở hạ tầng kỹ thuật đo lường nhằm đảm bảo về năng lực, t�nh kh�ch quan, độ ch�nh x�c v� tin cậy trong hoạt động của c�c tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
4 �C�c k� hiệu v� chữ viết tắt
CIPM-MRA | Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau to�n cầu về đo lường |
IEC | Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế |
ISO | Tổ chức ti�u chuẩn h�a quốc tế |
KĐ/HC/TN | Kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm |
NMI | Tổ chức đo lường quốc gia |
OIML | Tổ chức đo lường ph�p định quốc tế |
PTN | Ph�ng th� nghiệm |
5 �Ti�u ch� đối với chuy�n gia đ�nh gi�
5.1 �Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� chung
Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� chung đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 03 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng.
- Ho�n th�nh c�c nội dung đ�o tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ về:
Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
Cơ sở đo lường học;
Quản l� nh� nước về đo lường;
Đ�nh gi� năng lực đo lường.
CH� TH�CH 1: C�c nội dung đ�o tạo n�u tr�n kh�ng h�m � t�n c�c kh�a đ�o tạo. C� thể chấp nhận c�c kết quả đ�o tạo theo c�c h�nh thức kh�c nhau trong đ� bao gồm c�c nội dung đ�o tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ n�y.
CH� TH�CH 2: Trong trường hợp c� quy định cụ thể của cơ quan quản l� Nh� nước đối với chuy�n gia đ�nh gi� hoặc đối với việc đ�o tạo th� thực hiện theo c�c quy định c� li�n quan.
5.2 �Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường
Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn; Tốt nghiệp Đại học về khoa học kỹ thuật, khoa học tự nhi�n trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 03 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực đo lường kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm li�n quan;
- Ho�n th�nh c�c nội dung đ�o tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ về:
Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
Cơ sở đo lường học;
Đo lường chuy�n s�u về lĩnh vực đo lường thực hiện đ�nh gi�;
Đ�nh gi� năng lực đo lường.
CH� TH�CH: Xem c�c Ch� th�ch 1 v� Ch� th�ch 2. Điều 5.1.
6 �Ti�u ch� đối với ph�ng th� nghiệm đo lường
6.1 �Ti�u ch� chung
6.1.1 �Tư c�ch ph�p nh�n
Ph�ng th� nghiệm đo lường cần đ�p ứng:
- L� tổ chức hoặc bộ phận x�c định của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n theo quy định của ph�p luật Việt Nam.
- C� giấy chứng nhận đăng k� hoạt động cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường theo quy định.
6.1.2 �Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm
C�c tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường cần thiết lập v� duy tr� hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm theo TCVN ISO/IEC 17025 v� c�c quy định li�n quan kh�c (nếu c�).
Đảm bảo t�nh độc lập, kh�ch quan như: c�ng khai, minh bạch quy tr�nh KĐ/HC/TN đ� c�ng bố �p dụng; chịu tr�ch nhiệm về kết quả KĐ/HC/TN đ� thực hiện v� kh�ng chịu t�c động l�m thay đổi kết quả KĐ/HC/TN n�y; nh�n vi�n tu�n thủ quy tr�nh KĐ/HC/TN đ� c�ng bố �p dụng v� kh�ng chịu t�c động l�m thay đổi kết quả KĐ/HC/TN đ� thực hiện.
6.2 �Ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường
6.2.1 �Ti�u ch� về cơ sở vật chất v� điều kiện l�m việc Ph�ng th� nghiệm đo lường cần đ�p ứng c�c ti�u ch� sau:
- Cơ sở vật chất v� điều kiện m�i trường cần th�ch hợp với hoạt động th� nghiệm cụ thể (v� dụ như đ�p ứng được c�c y�u cầu n�u trong quy tr�nh KĐ/HC/TN hoặc đặc th� của mỗi ph�p KĐ/HC/TN tương ứng) v� kh�ng g�y ảnh hưởng đến độ tin cậy, gi� trị sử dụng của kết quả đo được.
- C�c y�u cầu về cơ sở vật chất v� điều kiện m�i trường cần thiết cho hoạt động th� nghiệm cần lập th�nh văn bản.
- Theo d�i, kiểm so�t v� ghi nhận c�c điều kiện m�i trường theo c�c quy định kỹ thuật, phương ph�p hoặc quy tr�nh c� li�n quan hoặc khi ch�ng ảnh hưởng đến gi� trị sử dụng của kết quả.
- Khi thực hiện c�c hoạt động KĐ/HC/TN tại c�c địa điểm, cơ sở nằm ngo�i sự kiểm so�t thường xuy�n của m�nh, cần đảm bảo c�c y�u cầu li�n quan đến cơ sở vật chất v� điều kiện m�i trường theo ti�u ch� n�y đều được đ�p ứng.
- C�c ti�u ch� về điều kiện l�m việc của ph�ng th� nghiệm như sau:
Diện t�ch ph�ng th� nghiệm cần đ�p ứng điều kiện lắp đặt, vận h�nh trang thiết bị theo quy tr�nh được ph� duyệt �p dụng v� hướng dẫn của nh� sản xuất;
Tiếp địa đo lường (theo y�u cầu của ph�p đo): Trị số điện trở tiếp đất ph� hợp với y�u cầu ph�p đo;
Nguồn điện sử dụng: Kh�ng vượt qu� �10 % đối với trị số điện �p danh định;
M�i trường l�m việc: đ�p ứng c�c quy định hiện h�nh, ph� hợp với đối tượng đo v� c�ng việc thực hiện;
Điều kiện m�i trường duy tr�: t�y thuộc từng quy tr�nh KĐ/HC/TN cụ thể;
Điều kiện l�m việc của ph�ng th� nghiệm trong qu� tr�nh thực hiện KĐ/HC/TN cần đảm bảo y�u cầu của quy tr�nh, phương ph�p được ph� duyệt �p dụng.
6.2.2 �Ti�u ch� về nh�n lực ph�ng th� nghiệm
a) C�n bộ quản l� chất lượng
C�n bộ quản l� chất lượng đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 02 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực đo lường kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
- Ho�n th�nh c�c nội dung tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ tương ứng với lĩnh vực hoạt động về:
Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
Quản l� nh� nước về đo lường;
Cơ sở đo lường học.
CH� TH�CH: Xem c�c Ch� th�ch 1 v� Ch� th�ch 2, Điều 5.1.
b) C�n bộ quản l� kỹ thuật
C�n bộ quản l� kỹ thuật đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học chuy�n ng�nh kỹ thuật trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 03 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực đo lường kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
- Ho�n th�nh c�c nội dung tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ tương ứng với lĩnh vực hoạt động về:
Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
Cơ sở đo lường học;
Đo lường chuy�n s�u về c�c lĩnh vực đo cụ thể li�n quan.
CH� TH�CH: Xem c�c Ch� th�ch 1 v� Ch� th�ch 2, Điều 5.1.
c) Y�u cầu đối với c�n bộ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
Mỗi lĩnh vực hoạt động đo lường cần đảm bảo c� �t nhất 02 nh�n vi�n kỹ thuật thực hiện. Một nh�n vi�n kỹ thuật c� thể tham gia nhiều lĩnh vực đo lường.
Hiệu chuẩn vi�n, kiểm định vi�n, thử nghiệm vi�n đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn; Tốt nghiệp Trung cấp chuy�n ng�nh kỹ thuật hoặc tương đương trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 01 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực đo lường kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
- Ho�n th�nh c�c nội dung tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ tương ứng với lĩnh vực hoạt động về:
Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
Cơ sở đo lường học;
Đo lường chuy�n s�u về c�c lĩnh vực kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm c� li�n quan;
C� thẻ kiểm định vi�n (nếu l� kiểm định vi�n).
CH� TH�CH: Xem c�c Ch� th�ch 1 v� Ch� th�ch 2, Điều 5.1.
- Đ�p ứng c�c y�u cầu kh�c theo quy định của cơ quản l� nh� nước c� thẩm quyền về đo lường.
6.2.3 �Ti�u ch� về chuẩn đo lường v� c�c phương tiện đo sử dụng
- C� đủ chuẩn đo lường, phương tiện thực hiện KĐ/HC/TN theo y�u cầu của quy tr�nh kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm tương ứng.
- C�c chuẩn đo lường v� phương tiện đo thực hiện KĐ/HC/TN phải được định kỳ kiểm định/hiệu chuẩn theo quy định. Giấy chứng nhận kiểm định/hiệu chuẩn phải c�n thời hạn c� gi� trị.
- Chuẩn đo lường hoặc chất chuẩn trực tiếp d�ng để kiểm định phương tiện đo chịu sự kiểm so�t về đo lường theo quy định của ph�p luật phải được chứng nhận chuẩn theo quy định.
- C�c chuẩn đo lường v� phương tiện đo thực hiện KĐ/HC/TN cần được duy tr�, bảo quản, sử dụng theo quy định của người đứng đầu tổ chức.
6.2.4 �Ti�u ch� về quy tr�nh kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
- Cần c�ng bố v� c� đủ quy tr�nh KĐ/HC/TN tương ứng với c�c ph�p KĐ/HC/TN thực hiện.
- Quy tr�nh kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm do tổ chức cung cấp dịch vụ KĐ/HC/TN phương tiện đo, chuẩn đo lường tự x�y dựng v� ban h�nh kh�ng được tr�i với quy định hiện h�nh của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền hoặc khuyến nghị quốc tế của Tổ chức đo lường ph�p định quốc tế (OIML), ti�u chuẩn của Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC), ti�u chuẩn của Tổ chức ti�u chuẩn h�a quốc tế (ISO), t�i liệu của nh� sản xuất c� li�n quan.
- Đối với phương ph�p KĐ/HC/TN đ� ti�u chuẩn h�a trước khi đưa v�o sử dụng, ph�ng th� nghiệm cần kiểm tra x�c nhận c� thể thực hiện đ�ng c�c phương ph�p bằng c�ch đảm bảo l� PTN c� thể đạt được kết quả cần thiết.
- Ph�ng th� nghiệm cần x�c nhận gi� trị sử dụng của c�c phương ph�p kh�ng ti�u chuẩn, phương ph�p do ph�ng th� nghiệm x�y dựng v� c�c phương ph�p ti�u chuẩn được sử dụng ngo�i phạm vi dự kiến hoặc đ� được sửa đổi. C�c phương ph�p n�y cần c� đầy đủ hồ sơ x�c nhận gi� trị sử dụng, cơ bản gồm c�c t�i liệu sau:
Thủ tục x�c nhận gi� trị sử dụng của phương ph�p được d�ng;
Quy định kỹ thuật về c�c y�u cầu;
X�c định c�c th�ng số đặc trưng của phương ph�p;
Kết quả thu được;
C�ng bố về hiệu lực của phương ph�p, n�u chi tiết sự ph� hợp của phương ph�p với mục đ�ch sử dụng.
Quy tr�nh kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm về cơ bản cần c� c�c nội dung như trong Bảng 1.
Bảng 1: C�c nội dung cơ bản trong quy tr�nh kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm
Nội dung | Quy tr�nh kiểm định | Quy tr�nh hiệu chuẩn | Quy tr�nh thử nghiệm |
1. Phạm vi �p dụng | x | x | x |
2. Thuật ngữ v� định nghĩa | CH� TH�CH: Đối với c�c quy tr�nh c� sử dụng thuật ngữ chuy�n ng�nh n�n bổ sung th�m nội dung n�y. | ||
3. C�c ph�p KĐ/HC/TN | x | x | x |
4. Phương tiện KĐ/HC/TN | x | x | x |
5. Điều kiện KĐ/HC/TN | x | x | x |
6. Chuẩn bị KĐ/HC/TN | x | x |
|
7. Tiến h�nh KĐ/HC/TN | x | x | x |
8. Ước lượng độ kh�ng đảm bảo đo |
| x |
|
9. Xử l� chung | x | x | x |
Phụ lục (Bi�n bản, Hướng dẫn ...) | x | x | x |
6.2.5 �Ti�u ch� về so s�nh li�n ph�ng, thử nghiệm th�nh thạo
- PTN cần tham gia c�c chương tr�nh thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng li�n quan đến lĩnh vực hoạt động của PTN. Trong thời hạn định kỳ 3 năm, PTN cần tham gia �t nhất một chương tr�nh thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng đối với từng lĩnh vực đo lường.
- C�c PTN cần c� ch�nh s�ch, kế hoạch, nội dung cụ thể đối với hoạt động thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng v� lập hồ sơ đầy đủ về kết quả hoạt động n�y.
- C�c kết quả tham gia thử nghiệm/so s�nh li�n ph�ng cần được đ�nh gi� đạt y�u cầu. Trong trường hợp kết quả so s�nh kh�ng đạt, PTN đ� t�m ra nguy�n nh�n v� chứng minh được c� biện ph�p khắc phục hiệu quả. Biện ph�p n�y cần được x�c nhận t�nh đ�ng đắn bởi chuy�n gia độc lập.
- Trường hợp c�c chương tr�nh thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng kh�ng c� sẵn th� PTN cần tăng cường thực hiện c�c hoạt động đảm bảo chất lượng.
- C�c chương tr�nh thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng cần thỏa m�n một trong c�c điều kiện sau:
So s�nh li�n ph�ng/thử nghiệm th�nh thạo được tổ chức bởi tổ chức thử nghiệm th�nh thạo đ� được c�ng nhận ph� hợp với TCVN ISO/IEC 17043 đối với lĩnh vực đo lường tham gia; hoặc đơn vị được cơ quan c� thẩm quyền chỉ định chủ tr� (song phương hoặc đa phương);
C�c chương tr�nh do c�c tổ chức đo lường quốc tế v� khu vực tổ chức;
C�c chương tr�nh do c�c tổ chức kh�c được ph�p tổ chức v� gi� trị tham chiếu trong so s�nh li�n ph�ng/thử nghiệm th�nh thạo cần được li�n kết tới đơn vị được cơ quan c� thẩm quyền chỉ định hoặc Tổ chức Đo lường Quốc gia (NMI) đ� k� tham gia thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau to�n cầu về đo lường (CIPM-MRA) (trường hợp đơn vị được cơ quan c� thẩm quyền chỉ định kh�ng chủ tr�).
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1] Kết quả nhiệm vụ KHCN �Nghi�n cứu cơ sở l� luận thực tiễn để x�y dựng nội dung dự thảo Th�ng tư thay thế Th�ng tư 24/2013/TT - BKHCN v� x�y dựng bộ ti�u ch� đ�nh gi� c�c lĩnh vực đo lường� của Viện Đo lường Việt Nam.
[2] Guide to the implementation of the CIPM MRA: CIPM MRA-G-01 Version 2, August 2018.
[3] Luật Đo lường (Luật số: 04/2011/QH13).
[4] Ti�u ch� năng lực đối với nh�n sự tham gia qu� tr�nh c�ng nhận: AG 02. No 5.10.12/2010 - Văn ph�ng c�ng nhận chất lượng.
[5] Ch�nh s�ch về thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh liền ph�ng: APL 03: No 2.16 3/2016 - Văn ph�ng c�ng nhận chất lượng.
[6] Quyết định số 996/QĐ-TTg ng�y 10/8/2018 của Thủ tướng Ch�nh phủ về ph� duyệt Đề �n �Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam n�ng cao năng lực cạnh tranh v� hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030�.
Mục lục
Lời n�i đầu
1 �Phạm vi �p dụng
2 �T�i liệu viện dẫn
3 �Thuật ngữ v� định nghĩa
4 �C�c k� hiệu v� chữ viết tắt
5 �Ti�u ch� đối với chuy�n gia đ�nh gi�
5.1 �Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� chung
5.2 �Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường
6 �Ti�u ch� đối với ph�ng th� nghiệm đo lường
6.1 �Ti�u ch� chung
6.1.1 �Tư c�ch ph�p nh�n
6.1.2 �Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm
6.2� Ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường
6.2.1 �Ti�u ch� về cơ sở vật chất v� điều kiện l�m việc
6.2.2 �Ti�u ch� về nh�n lực ph�ng th� nghiệm
6.2.3 �Ti�u ch� về chuẩn đo lường v� c�c phương tiện đo sử dụng
6.2.4 �Ti�u ch� về quy tr�nh kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm
6.2.5 �Ti�u ch� về so s�nh li�n ph�ng, thử nghiệm th�nh thạo
Thư mục t�i liệu tham khảo