ISO/TS 19709-2:2016
BAO BÌ VẬN CHUYỂN - HỆ THỐNG HỘP CHỨA TẢI TRỌNG NHỎ - PHẦN 2: HỆ THỐNG XẾP CHỒNG THÀNH CỘT (CSS)
Transport packaging - Small load container systems - Part 2: Column Stackable System (CSS)
Lời nói đầu
TCVN 13784-2:2023 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 19709-2:2016.
TCVN 13784-2:2023 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 122 Bao bì biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 13784 (ISO 19709), Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 13784-1:2023 (ISO 19709-1:2016), Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử
- TCVN 13784-2:2023 (ISOTTS 19709-2:2016), Phần 2: Hệ thống xếp chồng thành cột (CSS)
- TCVN 13784-3:2023 (ISO/TS 19709-3:2016), Phần 3: Hệ thống xếp chồng có liên kết (BSS)
Lời giới thiệu
Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ (SLC) quy định trong tiêu chuẩn này lần đầu tiên được hình thành để nâng chuyển, xếp dỡ, lưu kho và vận chuyển hàng hóa, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất và nhà cung cấp ô tô.
Thiết kế các bộ phận đa năng cho phép hệ thống SLC được sản xuất theo bộ TCVN 13784 (ISO 19709) đáp ứng các yêu cầu của hệ thống nâng chuyển, xếp dỡ, vận chuyển và lưu kho thủ công, bằng máy và tự động khác nhau trong chuỗi vận chuyển công nghiệp ô tô. Hệ thống SLC và phụ kiện sẽ thường xuyên được sử dụng trong khối thị trường chung.
Đặc tính của hệ thống được quy định trong bộ TCVN 13784 (ISO 19709) là cơ chế tự cố định của đơn vị tải trong xếp chồng thành cột. Vì lý do đó, hệ thống này được gọi là hệ thống xếp chồng thành cột.
Hệ thống xếp chồng thành cột bao gồm các bộ phận sau:
- CSS-SLC;
- Nắp [tiền tố “D” biểu thị thuật ngữ tiếng Đức cho “nắp” (Deckel)]:
- Tấm phủ palét [tiền tố “A” phản ánh thuật ngữ tiếng Đức có nghĩa là "tấm phủ” (Abdeckung)]. Việc sử dụng hệ thống CSS-SLC với tải xếp lên palét được quy định trong Phụ lục A.
BAO BÌ VẬN CHUYỂN - HỆ THỐNG HỘP CHỨA TẢI TRỌNG NHỎ - PHẦN 2: HỆ THỐNG XẾP CHỒNG THÀNH CỘT (CSS)
Transport packaging - Small load container systems - Part 2: Column Stackable System (CSS)
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính chính và phương pháp thử hộp chứa hình hộp vuông, có thể tái sử dụng, bền lâu và các phụ kiện của chúng tạo thành một hệ thống xếp chồng thành cột (CSS) được thiết kế để chứa hàng rời hoặc cấu kiện được đặt chính xác với tải trọng tối đa là 20 kg được sử dụng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13784-1:2023 (ISO 19709-1:2016), Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa trong TCVN 13784-1 (ISO 19709-1) và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Hộp chứa tải trọng nhỏ CSS (CSS small load container)
Hộp chứa tải trọng nhỏ (SLC) có các đặc điểm chức năng đặc biệt đảm bảo khả năng tương thích lẫn nhau.
3.2
Tấm phủ palét (pallet cover)
Bộ phận của hệ thống có chức năng che chắn và bảo vệ nhằm che kín phần trên cùng của đơn vị tải bằng một bề mặt nằm ngang để phân tán khối lượng của các tải đè lên trong một chồng.
3.3
Dung tích SLC (SLC capacity)
Thể tích bên trong có thể sử dụng được tính bằng cách nhân chiều dài bên trong có thể sử dụng với chiều rộng bên trong có thể sử dụng (cà chiều dài và chiều rộng đều được đo tại nửa chiều cao) và chiều cao bên trong có thể sử dụng.
3.4
Nắp SLC (D 65, D 45, D 35) [SLC lid (D 65, D 45, D 35)]
Bộ phận của hệ thống BSS-SLC và CSS-SLC khi đậy không làm tăng chiều cao để bảo vệ hàng hóa.
CHÚ THÍCH 1 Tiền tố “D” xuất phát từ thuật ngữ tiếng Đức có nghĩa là “nắp” (Deckel).
CHÚ THÍCH 2 Số 65 có nghĩa là nắp cho các hộp chứa kích thước 600 mm × 400 mm. Số 45 có nghĩa là nắp cho các hộp chứa kích thước 400 mm × 300 mm. Số 35 có nghĩa là nắp cho các hộp chứa kích thước 300 mm × 200 mm.
3.5
Đơn vị tải SLC (SLC unit load)
Tải trọng bao gồm một SLC tạo thành một đơn vị để nâng chuyển, xếp dỡ, vận chuyển, xếp chồng và lưu kho.
Chiều cao của CSS SLC được xác định theo cách sao cho khi được sử dụng kết hợp với palét cao 150 mm và tấm phủ, chúng tạo thành chiều cao đơn vị tải danh nghĩa là 1 000 mm (xem Phụ lục A).
Hệ thống xếp chồng thành cột được đặc trưng bởi các đặc điểm sau:
a) Tải trọng tối đa: 20 kg;
b) “Không gian tải” và “không gian chức năng để nâng chuyển, xếp dỡ” được phân tách rõ ràng;
c) Bề mặt SLC bên trong phẳng, nhẵn không có vết cắt cho phép lấy lượng chứa ra bằng phương pháp thủ công an toàn, nhanh chóng, cũng như làm đầy và làm rỗng bằng phương pháp cơ học hoặc tự động;
d) Các đặc điểm chức năng, xem Điều 6.
5 Kích thước, khối lượng và tải trọng đặt
5.1.1 Kích thước chính và dung sai
Khi được thử theo TCVN 13784-1 (ISO 19709-1), Phụ lục A, A.2.1, A.2.2 và A.2.4, các kích thước chính của CSS SLC phải như được quy định trong Bảng 1.
Chiều cao mặt bích phải là 15 mm (xem Hình 1).
CHÚ DẪN
1 chiều cao ≥ chiều cao mặt bích
Hình 1 - Chiều cao mặt bích
Khoảng hở xếp chồng phải đảm bảo dễ dàng định vị khi hai CSS SLC được xếp chồng lên nhau. Khoảng hở xếp chồng theo chiều dài và chiều rộng của hai CSS SLC không được vượt quá 4,8 mm.
Để đảm bảo sự vận hành của CSS, tổng chiều cao của một CSS SLC đơn lẻ phải là 147,5 mm hoặc 280 mm.
CHÚ THÍCH Riêng đối với mô-đun diện tích đáy 300 mm × 200 mm, có thể áp dụng mức chiều cao là 147,5 mm.
Bảng 1 - Kích thước chính của CSS SLC
Kích thước tính bằng milimét
Loại | Kích thước danh nghĩa L x W x H | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Dung sai | ||||||
Bên ngoài | Bên trong | Dung sai | Bên ngoài | Bên trong | Dung sai | Tổng | Bên trong | Chiều cao bên trong có thể sử dụng F | |||
6 280 | 600 × 400 × 280 | 594 | 539,5 | 0 - 4,8 | 396 | 357,5 | 0 -3,2 | 280 | 277 | 262a 252b | ± 1 |
6 213 | 600 × 400 × 213 | 213 | 210 | 195,8a 185,8b | |||||||
6 147 | 600 × 400 × 147 | 147,5 | 144,5 | 129,5a 119,5b | |||||||
4 280 | 400 × 300 × 280 | 396 | 342,5 | 0 -3,2 | 297 | 247 | 0 -2,4 | 280 | 277 | 262a 254b | ± 1 |
4 213 | 400 × 300 × 213 | 213 | 210 | 195,8a 185,8b | |||||||
4 147 | 400 × 300 × 147 | 147,5 | 144,5 | 129,5a 121,5b | |||||||
3 147 | 300 × 200 × 147 | 297 | 241,5 | 0 -2,4 | 198 |
|
| 147,5 | 144,5 | 129,5a,b | ± 1 |
a Giá trị không có nắp b Giá trị có nắp |
Khi thử theo TCVN 13784-1 (ISO 19709-1), Phụ lục A, A.2.1, A.2.2 và A.2.4, thể tích và khối lượng của CSS SLC được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Thể tích và khối lượng của CSS SLC
Loại | Thể tích dm3 | Khối lượng bì ± 1 % kg | Tải trọng danh nghĩa kg | Tải trọng xếp chồng danh nghĩa kg | |
Bên ngoài | Bên trong có thể sử dụng (dung tích) | ||||
6 280 | 65 | 51,9 | 2,67 | 20 | 600 |
6 213 | 51 | 38,9 | 2,27 | ||
6 147 | 35 | 25 | 1,82 | ||
4 280 | 33 | 24,1 | 1,70 | ||
4 213 | 25,5 | 17,9 | 1,42 | ||
4 147 | 17 | 11,8 | 1,08 | ||
3 147 | 8,7 | 5,3 | 0,57 | 20 | 400 |
5.1.2 Kích thước chi tiết đối với CSS SLC
Kích thước chi tiết đối với CSS SLC như được quy định trong Hình 2, Hình 3 và Hình 4.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
a Chiều cao bên trong có thể sử dụng.
Loại SLC | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T |
6 147 | 594 | 396 | 147,5 | 539,5 | 357,5 | 119,5 | 212 | 82 | 92 | 92 | 65,5 | 563 | 366 | 567 | 30 | 210 | 15 | 556 | 280 | Ø4 |
6 422 | 594 | 396 | 213 | 539,5 | 357,5 | 185,8 | 212 | 82 | 92 | 92 | 41,5 | 563 | 366 | 567 | 30 | 210 | 15 | 556 | 280 | Ø4 |
6 280 | 594 | 396 | 280 | 539,5 | 357,5 | 252 | 212 | 82 | 92 | 92 | 41,5 | 563 | 366 | 567 | 30 | 210 | 15 | 556 | 280 | Ø4 |
Hình 2 - CSS SLC loại 6147 và CSS SLC loại 6280
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
a Chiều cao bên trong có thể sử dụng.
Loại SLC | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | T |
4 147 | 396 | 297 | 147,5 | 342,5 | 258 | 121,5 | 212 | 82 | 92 | 42,5 | 65,5 | 365 | 266 | 370 | 30 | 210 | 15 | 358 | Ø4 |
4 213 | 396 | 297 | 213 | 342,5 | 258 | 185,8 | 212 | 82 | 92 | 42,5 | 41,5 | 365 | 266 | 370 | 30 | 210 | 15 | 358 | Ø4 |
4 280 | 396 | 297 | 280 | 342,5 | 258 | 254 | 212 | 82 | 92 | 42,5 | 41,5 | 365 | 266 | 370 | 30 | 210 | 15 | 358 | Ø4 |
Hình 3 - CSS SLC loại 4147 và CSS SLC loại 4280
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
a Chiều cao bên trong có thể sử dụng.
Loại SLC | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | T |
3 147 | 297 | 198 | 147,5 | 241,5 | 161,5 | 129,5 | 212 | 82 | 42,5 | 65,5 | 267 | 168 | 269 | 15 | 153 | 15 | 260 | 70 | Ø4 |
Hình 4 - CSS SLC loại 3147
Kích thước cơ bản của các phụ kiện CSS SLC phải như được quy định trong Bảng 3.
Kích thước chi tiết cho các phụ kiện phải như được nêu từ Hình 5 đến Hình 9.
CHÚ THÍCH 1 Có thể sử dụng CSS SLC có hoặc không có phụ kiện. Việc sử dụng các phụ kiện là một vấn đề cần thỏa thuận giữa các đối tác trong chuỗi vận chuyển.
CHÚ THÍCH 2 Nếu sử dụng nắp đậy, chiều cao bên trong có thể sử dụng của CSS SLC sẽ khác (xem Bảng 1).
CHÚ THÍCH 3 Các chức năng chính của nắp đậy là bảo vệ vật chứa trong SLC khỏi các tác động của môi trường và khi gắn kín, chống lại sự xâm nhập trái phép. Khi đậy nắp vào, các nắp không làm tăng chiều cao xếp chồng của CSS SLC.
CHÚ THÍCH 4 Tấm phủ palét bảo vệ đơn vị tải CSS SLC khỏi nước và bụi, tạo được vị trí xếp chồng cho palét phía trên và đóng vai trò như móc cài để giữ các CSS SLC xếp chồng thành cột.
Bảng 3 - Kích thước cơ bản cho các phụ kiện CSS-SLC
Kích thước tính bằng milimét
Tên bộ phận | Loại | Kích thước danh nghĩa L × B × H | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao ±1 % | Khối lượng kg ±1 % | ||||
Bên ngoài | Bên trong | Dung sai | Bên ngoài | Bên trong | Dung sai | |||||
Nắp | D 65 | 600 × 400 × 16 | 562,5 | - | 0 -2,8 | 365 | - | 0 -1,8 | 16 13,5 | 0,67 |
D 45 | 400 × 300 × 13,5 | 365 | - | 0 -1,8 | 267 | - | 0 -1,45 | 0,27 | ||
D 35 | 300 × 200 × 17 | 267,8 | - | 0 -1,45 | 169,6 | - | 0 -0,9 | 17 | 0,09 | |
Tấm phủ palét | A 1208 | 1 200 × 800 × 25 | 1 204 | 1 197 | +9,6 0 | 808 | 800 | + 6,4 0 | 94 | 6,1 |
A 1210 | 1 200 × 1000 | 1 205,5 | 1 196 | +9,6 0 | 1 007,5 | 998 | +8 0 | 67,7 | 9,35 |
VÍ DỤ D 65 có nghĩa là nắp cho hộp chứa 600 mm × 400 mm. A 1210 có nghĩa là tấm phủ palét 1 200 mm × 1 000 mm.
Kích thước tính bằng milimét
Nắp | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
D 65 | 562,5 | 365 | 13 | 16 | 3 | 541,5 | 359 | 210 | 36 | 8,5 | 555 | 280 | Ø3,5 |
Hình 5 - Nắp D 65
Kích thước tính bằng milimét
Nắp | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
D 65 | 365 | 267 | 10,5 | 13,5 | 3 | 344,8 | 261,3 | 210 | 36 | 8 | 358 | - | Ø3,5 |
Hình 6 - Nắp D 45
Kích thước tính bằng milimét
Nắp | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J |
D 35 | 267,8 | 169,6 | 12 | 17 | 2 | 246,7 | 164,3 | 260 | 70 | Ø3,5 |
Hình 7 - Nắp D 35
Kích thước tính bằng milimét
Tấm phủ palét | A | B | C | D | E | F | G | H | I |
A 1208 | 1 204 | 808 | 94 | 15 | 25 | 590 | 160 | 800 | 1 196 |
Hình 8 - Tấm phủ palét A 1208
Kích thước tính bằng milimét
Tấm phủ palét | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N |
A 1210 | 1 205,5 | 1 007,5 | 67,7 | 998 | 1 196 | 27 | 15 | 396 | 700 | 160 | 15 | 10 | 1 086 | 676 |
Hình 9 - Tấm phủ palét A 1210
Đặc điểm chức năng của CSS SLC phải như minh họa trong Hình 10.
CHÚ THÍCH Để biết giải thích chi tiết, xem từ Hình 10 đến Hình 14.
CHÚ DẪN
1 lỗ niêm phong
2 vành xếp chồng phía trên
3 lỗ định vị nắp
4 tay cầm phụ (chỉ dành cho CSS SLC 6 280 và CSS SLC 4 280)
5 chỗ gắn nhãn (1/4 khổ A4 phù hợp với ISO 216)
6 vành xếp chồng phía dưới
7 tay cầm chính
8 lỗ định tâm
9 lỗ thoát nước (không dành cho CSS SLC 3 147)
Hình 10 - Đặc điểm chức năng của CSS SLC
Các tay cầm có thể nắm được từ bên dưới phải được đặt ở các mặt đầu của SLC.
CHÚ THÍCH Đối với CSS-SLC có chiều cao 147,5 mm, một trong hai chỗ gắn nhãn là một phần của tay cầm chính.
Hình 11 - Nâng chuyển, xếp dỡ thủ công bằng tay cầm chính
Hai gân dọc để lắp kẹp nâng phải được làm chìm vào mỗi mặt bên để kéo và kẹp (xem Hình 12).
Hình 12 - Nâng chuyển, xếp dỡ với các gân dọc để lắp kẹp nâng
Hai lỗ định tâm ở từng mặt bên để nâng chuyển, xếp dỡ tự động (xem Hình 13).
Hình 13 - Lỗ định tâm
CSS-SLC phải có đế đồng nhất với kết cấu chân xếp chồng và rãnh xếp chồng để đảm bảo tính ổn định của CSS-SLC và cố định xếp chồng thành cột với các CSS-SLC khác (xem Hình 14).
Hình 14 - Hình dạng của đáy CSS-SLC
Vật liệu cấu tạo phải phù hợp với TCVN 13784-1 (ISO 19709-1), Điều 8 và Phụ lục C.
Ghi nhãn và dán nhãn phải phù hợp với TCVN 13784-1 (ISO 19709-1), Điều 9.
CHÚ THÍCH Các dữ liệu khác, ví dụ nhận biết chứng nhận, có thể theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
Xếp chồng thành cột các tải lên palét
A.1 Xếp chồng CSS-SLC thành cột trên palét vận chuyển có kích thước 1 200 mm × 800 mm
Do bề mặt nhẵn nên CSS-SLC 3 147 chỉ có thể được sử dụng bằng cách xếp chồng thành cột cho tất cả các kích thước palét.
Xếp chồng thành cột trên palét vận chuyển có kích thước 1 200 mm × 800 mm được quy định trong Hình A.1.
Hình A.1 - Xếp chồng CSS-SLC thành cột trên palét phẳng Euro có kích thước 1 200 mm × 800 mm và tấm phủ palét phù hợp loại A 1208
A.2 Xếp chồng thành cột trên palét vận chuyển có kích thước 1 200 mm × 1 000 mm
Xếp chồng thành cột trên palét vận chuyển có kích thước 1 200 mm × 1 000 mm được quy định trong Hình A.2.
Hình A.2 Xếp chồng thành cột CSS-SLC trên palét phẳng Euro có kích thước 1 200 mm × 1 000 mm và tấm phủ palét phù hợp loại A 1 280
B.1 Ấn định màu sắc
Tên rút gọn, kích thước danh nghĩa và màu sắc theo thẻ màu chuẩn cơ bản RAL được quy định trong Bảng B.1. SLC dẫn điện có màu đen thông thường.
Bảng B.1 - Màu sắc đối với SLC và nắp
Tên rút gọn | Kích thước danh nghĩa L × W × H mm | Màu sắc |
6280 - SLC (CSS) | 600 × 400 × 280 | RAL 5005 |
6213 - SLC (CSS) | 600 × 400 × 213 | RAL 5005 |
6147 - SLC (CSS) | 600 × 400 × 147 | RAL 5005 |
4280 - SLC (CSS) | 400 × 300 × 280 | RAL 5005 |
4213 - SLC (CSS) | 400 × 300 × 213 | RAL 5005 |
4147 - SLC (CSS) | 400 × 300 × 147 | RAL 5005 |
3147 - SLC (CSS) | 300 × 200 × 147 | RAL 5005 |
D65 - nắp | 600 × 400 | RAL 5005 |
D45 - nắp | 400 × 300 | RAL 5005 |
D35 - nắp | 300 × 200 | RAL 5005 |
Giá trị CIELAB tương đương với RAL 5005 là L*38,320, a* -5,295, b* -31,823.
B.2 Dung sai màu sắc
SLC sản xuất mới được thử phù hợp với màu RAL
Sai lệch về màu sắc cho phép được quy định ở dạng các giới hạn dung sai dưới đây đối với sản phẩm CSS-SLC:
CSS-SLC: | ΔL - 0,47 | + 1,88 (màu sáng) |
| Δa - 2,18 | + 1,15 (-màu xanh lá cây/+màu đỏ) |
| Δb - 4,26 | + 1,88 (-màu xanh dương/+màu vàng) |