Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1562 : 1985

NẮP Ổ LĂN – NẮP THỦNG THẤP CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with seal for diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1562 : 1985 thay thế cho TCVN 1562 : 1974.

TCVN 1562 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NẮP Ổ LĂN – NẮP THỦNG THẤP CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with seal for diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thủng và có vòng bít.

Nắp được dùng cho các gối đỡ đầu trục không có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.

Để làm kín trục phải dùng vòng bít bằng cao su có cốt lò xo.

2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

Đ. kính trục hay ống lót ddn

d (sai lệch giới hạn theo H12)

D1

D2 (sai lệch giới hạn theo H8)

d1

d2

B

b

H

h

h1

l

r

r1

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

Khối lượng, Kg

TB 47x24

47

24

25

63

40

9

18

0,10

65

11,0

17

4

6

2

-

10,5

1600

0,18

TB 62x32

62

32

33

80

52

85

70

11,0

2000

0,30

TB 72x38

72

38

39

90

58

98

75

2500

TB 72x45

45

46

65

3000

TB 80x45

80

100

110

0,43

TB 80x50

50

51

70

4000

0,46

TB 90x50

90

110

11

20

0,12

123

5

7

80

12,0

6000

0,70

TB 100x55

100

55

56

120

80

135

13,6

21

3

85

12,5

7000

0,63

TB 100x65

65

66

90

8000

0,73

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng thấp có vòng bít, có đường kính D = 80 mm, ddn = 45 mm

Nắp ổ lăn TB 80 x 45 TCVN 1562 : 1985

3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985

4. Các kích thước phụ của  nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.